Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Grow (v): phát triển
Growth (n) Trước “or” là danh từ “ population decline” nên sau “or” cùng là danh từ
As we have seen, no one industry dominates the rural economy, no single pattern of population decline or (31)________ exists for all rural areas, and no statement about improvements and gaps in well-being holds true for all rural people. [ Như chúng ta thấy, không có n công nghiệp nào thống trị kinh tế nông nghiệp, không có trường hợp suy giảm hay phát triển dân số nào tồn tại ở tất cả các khu vực nông thôn, và không có phát biểu nào về sự tiến bộ và khoảng trống của sự thịnh vượng là đúng đối với người ở nông thôn.]
Đáp án C
Cụm từ: similar to [ tương tự như ]
That is, rural areas within a particular geographic region of the country often tend to be similar (32)_______ each other and different from areas in another region. [Đó là, các khu vực nông thôn trong một khu vực địa lý cụ thể của một đất nước thường có xu hướng giống nhau và khác so với khu vực khác]
Đáp án C
cultured (adj): có văn hóa cultural (adj): thuộc về văn hóa
culturally (adv) culture (n): văn hóa
and the racial, ethnic, and (35)______ makeup of the population.
[và sự cấu thành về mặt chủng tộc, dân tộc và văn hóa của dân số]
Đáp án D
cooperation: sự hợp tác
connection = link: sự liên kết/ kết nối
Cụm từ: a combination of factors [ sự kết hợp của các nhân tố]
Many of these differences, regional and non-regional, are the result of a (34)______ of factors including the availability of natural resources;
[ Nhiều sự khác nhau này, thuộc và không thuộc khu vực, là kết quả của sự kết hợp của nhiều yếu tố bao gồm các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có]
Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. competitive (adj): cạnh tranh, đua tranh
B. compete – competed – competed (v): đấu tranh
C. competition (n): sự cạnh tranh
D. competitively (adv): đủ khả năng cạnh tranh
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng là danh từ, tính từ, động từ,…) và “costly” (đắt giá) là tính từ nên sau “and” là tính từ.
In such a costly and (25) competitive society and world, no one of us can live without money.
Tạm dịch: Trong một thế giới và xã hội đắt đỏ và mang tính cạnh tranh, không một ai trong chúng ta có thể sống mà không có tiền
Chọn C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- where: thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V
- who: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- what (từ nghi vấn): cái gì
people (n): con người => who
People in the society (26) who are rich and have property are looked as honourable and respectful person of the society however a poor person is seen as hatred without any good impression.
Tạm dịch: Con người trong xã hội, những người giàu có và nhiều tài sản được xem như những người đáng kính trọng và được tôn trọng trong xã hội, tuy nhiên một người nghèo lại bị ghét bỏ mà không có bất cứ ấn tượng tốt đẹp nào
Chọn D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Besides: ngoài ra
B. Therefore + V: vì thế
C. Moreover, S + V: ngoài ra
D. However, S + V: tuy nhiên
(28) However, only few people get this chance of completing their dreams of being a millionaire.
Tạm dịch: Tuy nhiên, chỉ một vài người có được cơ hội để đạt được giấc mơ trở thành triệu phú
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. way (n): đường, lối đi
B. exit (n): lối ra, cửa ra
C. access (n): sự tiếp cận
D. order (n): thứ, bậc, giai cấp
People in the urban areas are earning more money than the people living in backward or rural areas as the people of the urban areas have more (29) access to the technologies and get more opportunity because of the easy sources.
Tạm dịch: Những người ở thành thị kiếm được nhiều tiền hơn so với những người sống ở khu vực hẻo lánh hay nông thôn, những người ở thành thị được tiếp cận với công nghệ và có được nhiều cơ hội hơn bởi vì điểm xuất phát của họ rất dễ dàng.
Dịch bài đọc:
Trong một thế giới và xã hội đắt đỏ và đầy tính cạnh tranh, không một ai trong chúng ta có thể sống mà không có tiền.Chúng ta cần tiền đế đáp ứng những nhu cầu cơ bản của cuộc sống giống như mua thức ăn và nhiều nhu cầu cần thiết khác mà hầu như không thể mua nếu thiếu tiền. Con người trong xã hội, những người giàu có và nhiều tài sản được xem như những người đáng kính trọng và được tôn trọng trong xã hội, tuy nhiên một người nghèo bị ghét bỏ mà không có chút ấn tượng tốt nào.
Tiền bạc làm tăng vị thế của con người trong xã hội và đem lại thiện cảm tốt cho họ. Tất cả trong chúng ta mong muốn trở nên giàu có bằng cách kiếm thật nhiều tiền thông qua làm việc thật tốt hoặc kinh doanh tốt để đáp ứng tất cả những nhu cầu tăng trưởng của thời hiện đại.Tuy nhiên, chỉ một vài người có được cơ hội đạt được giấc mơ trở thành triệu phú triệu phú.
Vì vậy, tiền là thứ quan trọng nhất trong suốt cuộc đời.Tiền thực sự cần thiết với mọi người cho dù bạn là người giàu hay người nghèo,đang sống ở thành thị hay nông thôn.Những người ở thành thị kiếm được nhiều tiền hơn so với những người sống ở khu vực hẻo lánh hay nông thôn, những người ở thành thị được tiếp cận với công nghệ và có được nhiều cơ hội hơn bởi vì điểm xuất phát của họ rất dễ dàng
Chọn A
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
A. gives (v): cho, đem lại
B. does (v): làm, hành động
C. takes (v): cầm, lấy
D. draws (v): vẽ
give a good impression to sb: cho ai ấn tượng tốt
Money increases the position of the person in the society and (27) give a good impression to him.
Tạm dịch: Tiền bạc làm tăng vị thế của con người trong xã hội và đem lại ấn tượng tốt cho họ.
Đáp án B
Cụm từ:
added to: thêm vào compared with: so với
associated with: liên quan đến related to: liên quan đến
Some industries, for example, are (33)_______ with different regions – logging and sawmills in the Pacific Northwest and New England, manufacturing in the Southeast and Midwest, and farming in the Great Plains.
[Một sô nên công nghiệp,chẳng hạn như liên quan đến các khu vực khác nhau – xưởng gỗ và xưởng cưa ở Tây bắc Thái Bình Dương và New England, sản xuất ở Đông Nam và Midwest, và canh tác ở Đồng bằng rộng lớn.]