Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Likely: có khả năng
Reluctant: lưỡng lự
Able: có thể
Willing: sẵn lòng
Dựa vào nghĩa ta chọn được willing: Những điều này cho biết họ sẵn lòng lắng nghe những gì bạn nói, dù họ có không đồng ý với
Đáp án B
what you are saying: cái mà bạn đang nói.
Các đáp án còn lại:
A. who- Đại từ quan hệ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. that- Đại từ quan hệ chỉ người, vật hoặc 1 cụm chứa cả người và vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, không dùng trong mệnh đề quan hệ chưa xác định và sau dấu phẩy.
D. things (n): vật (chung chung).
Dịch: Họ có thể chấp thuận hoặc từ chối, nhưng tâm trí thì vẫn đang để tâm tới những điều bạn đang nói.
Đáp án A
Reaction to: phản ứng với điều gì
Opinion about: ý kiến về vấn đề gì
Behavior: hành vi
Knowledge: kiến thức
Dựa vào nghĩa ta chọn được reaction: Việc tiến hay lui cho thấy phản ứng chủ động hay bị động đối với những gì được nói ra.
Đáp án A
reaction(n): phản ứng.
Các đáp án còn lại:
B. opinion (n): ý kiến.
C. behavior (n): cư xử.
D. knowledge (n): kiến thức.
Dịch: Hành vi tiến hoặc lùi tiết lộ phản ứng chủ động hoặc thụ động với những điều đang được nói.
Đáp án C
Other: khác
Both: cả hai
Either: một trong hai
Another: một cái khác
Ta dựa theo nghĩa của các câu phía trước để chọn đáp án, và lưu ý “case” ở số ít nên không thể dùng “both”, dù nghĩa của từ “both” cũng phù hợp để điền vào. Mặt khác, nếu người ta dựa về phía sau ghế hoặc không nhìn về phía bạn, hoặc thực hiện những hành động như là vẽ hoặc lau kính, bạn biết rằng họ đang bị động nhận lấy những lời nói của bạn hoặc phớt lờ bạn. Trong một trong hai trường hợp đó, họ đều không tham gia lắm vào cuộc hội thoại
Đáp án C
either : 1 trong 2.
Các đáp án còn lại:
A. other: khác, ngoài những cái đã đề cập.
B. both: cả 2.
D. another: 1 cái khác (thêm vào những cái đã đề cập 1 cái khác tương tự).
Dịch: Trong 1 trong 2 trường hợp, họ không mấy hứng thú với cuộc trò chuyện.
Đáp án D
tobe willing to V: sẵn sàng làm gì.
Các đáp án còn lại:
A. likely (adj): gần như, có khả năng,…
B. reluctant (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ.
C. able (adj): có khả năng.
Dịch: Ngụ ý này chỉ ra rằng họ đã sẵn sàng nghe những điều mà bạn sắp nói.