Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.
1. carefully
2.flying
3.have lived
4.won
5.are singing
6.herds
7.played
8.working
9.to visit
10.make
11.helping
12.taking
13.ko bt
14.play
15.watch
16.socializing
17.surf (ko chắc)
18.have haven
19.take
20.get
21.are learning
22.have gone
23.Has your son have to
24.came
25.rained
26.spoke
27.did not have
mik nghĩ thế nha ko bt có đúng ko
Đáp án: Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. /They clean their houses, paint the walls and buy new clothes.
1. to be
2. asking
3. would pass (if 2)
4. were (if 2)
5. are always advised (bị động)
6. to learn (it's be adj to V)
7. have seen (HTHT)
8. Have you seen (HTHT)
9. didn't have (if 2)
10. studying (advise V- ing)
Có vài câu kh chắc.
Đáp án D
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.