Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I/ buy/ a / will/ super/ TV/ smart/ if/ have/ I/ money.
→ I will buy a super smart TV if I have money
2. Da Nang / a/ city/ wonderful/ is.
→ Da Nang is a wonderful city
3. Have/ ever/ you/ to/ been/ England?
→ Have you ever been to England?
Đáp án B.
- carry out one task: tiến hành, thực hiện một nhiệm vụ
Tạm dịch: A factory robot (17) _______ one task endlessly until it is reprogrammed to do something else: Một con robot trong nhà máy thực hiện mãi một nhiệm vụ cho đến khi nó được cài đặt lại để làm một việc gì đó khác.
Đáp án A.
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật bổ nghĩa cho danh từ “machine” nên đáp án phù hợp là A. that.
Tạm dịch: people have been hoping for the invention of a machine (15) _______ would do all the necessary jobs around the house: con người vẫn nuôi hi vọng có phát minh được một cỗ máy mà nó có thể làm tất cả những công việc cần thiết quanh nhà.
Đáp án B.
- to manage the factory work (the work be managed by): đảm nhiệm, thực hiện công việc của nhà máy
Tạm dịch: If boring and repetitive factory work could be (16) _______ by robots, why not boring and repetitive household chores too?: Nếu những công việc nhàm chán và lặp lại tại nhà máy có thể được thực hiện bởi robot thì tại sao những việc vặt nhàm chán và lặp lại tại nhà lại không thể được như vậy?
Đáp án A.
Tạm dịch: (19) _______, there have been some developments recently: _______ gần đây có vài tiến triển. Vậy chỗ trống điền liên từ chỉ sự tương phản “However” là phù hợp vì câu phía trước thể hiện những khó khan mà “housework robot” phải đương đầu như phải làm các loại việc lau chùi, khuân vác khác nhau…
- less -> fewer
- happily -> happy
- Did you not -> Didn't
- and -> with
- at -> after
- have work -> have worked
- không sai
- are
- how do I feel -> how I feel
- help -> helps
Đáp án D.
Câu gốc là câu truyền đạt trực tiếp lời yêu cầu, đề nghị kèm theo lý do.
Tạm dịch: Cô bé nói: “Anh giúp em mở gói này ra được không? Một mình em thì không thể mở được nó.”
Ý D truyền đạt lại đúng ngữ nghĩa của câu gốc và đảm bảo đúng ngữ pháp.
In the future, we will live in old houses. F
Our houses will have solar energy or windy energy. T
Robots won’t cook dinner or wash clothes. F
In the future, the air will be fresh because our cars might use energy from water or plants T
B. Read the text again and answer the questions given: (1.5 ms)
1.What type of house will we have in the future? We will have hi-tech houses.
2. What will our world be like? Our world will be a great place to live in.
3. What will special remote control units do? It will help us surf the Internet, send and receive emails and order food from the supermarkets.
Will have a robot help me do the housework?
Will have robot help me to do the housework??????????