K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2020

m This is my pencil, but where's yours ?

29 tháng 5 2020

rewrite each sentence so that it contains the word in capitals

1 harrry is one of my friends. MINE

Harry is a friend of mine

2that idea was theirs THEIR

That was their idea

3 this house belongs to us OURS

This house is ours

4 this is my pencil,but where's the one that belongs to you?

từ được cho sẵn ?

5 she is talking to one of her neighbors HERS

She is talking to a neighbor of hers

6 the red car is his HIS

The red car is his car

7 do the own that house? Their

Is that their house ?

8 that cup is yours YOUR

That is your cup

31 tháng 3 2018

Choose the correct completion in the brackets.

1. Is this (your/yours) pen?

2. Please give this dictionary to Mary. It is (her/hers)

3. A: don not forget (your/yours) hat here

B: no that's not (my/mine) hat . (my/mine) hat is green

4. A:please take this wood carving as a present from me. Here you are. It's (your/yours)

.A: isn't that Smith's car? That one over there. The blue one

B: no, that not (their/theirs). (their/theirs) car is dark blue

16 tháng 4 2022

ours

your

mine

hers

my

16 tháng 4 2022

Thanks kiuu

19 tháng 4 2022

1. The red car is his. (HIS)

=> His car is red.

2. Do they own that house? ( theirs )

=> Is that house theirs.

3. That cup is yours. (YOUR)

=> That is your cup.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. her

3. hers

4. Our

5. yours

1. That suitcase belongs to me. It's mine.

(Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.)

Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; mine = my suicase.

2. She lost her passport.

(Cô ấy bị mất hộ chiếu.)

Giải thích: Trước danh từ "passport" cần tính từ sở hữu.

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be hers.

(Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.)

Giải thích: Sau động từ "be" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; hers = her bag.

4. Our house is in the middle of the street.

(Nhà chúng tôi ở giữa phố.)

Giải thích: Trước danh từ "house" cần tính từ sở hữu.

5. Please take it. It's yours.

(Hãy nhận lấy. Nó là của bạn.)

Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ.

16 tháng 4 2017

Choose the best one which fits the space to complete the sentences.

1. This is _my___ sister. That's ___his_.(his,my)

2. ___your_ pen is red. __hers__ is blue. (hers, your)

3. They aren't _our__ keys. They're _theirs_. (theirs, our)

4. It isn't __her_ hat. It's _mine__.(mine, her)

5. _their__ books are here. _ours__ are there.(ours, their)

6. These are __your_ shoes. Those are _his__.(your, his)

13 tháng 4 2022

theirs