Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ 13,8 m3 = … dm3
A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3
b/ 6000 dm3 = … m3
A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=.......4...........dm=........40...............cm
0,05m=...........0,5...........dm=..........5...............cm
b)0,4m2=..........40..........dm2=.........400..............cm2
0,05m2=.........50.............dm2=...........500..............cm2
a)0,22 m vuông =…22…..dm vuông
3/4 giờ=…45…. phút
B.2,4 phút=…144…. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
a)0,22 m vuông = …22..dm vuông
3/4 giờ=..45.. phút
b) 2,4 phút=..144.. giây
3 ngày 9 giờ =…81… giờ
a) 4/5 m = 8 dm = 80 cm
3/4 m = 7.5 dm = 75 cm
b) 4/5 m2 = 80 dm2 = 8000 cm2
3/4 m2 = 75 dm2 = 7500 cm2
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
Đáp án là B