Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương | cộng tác, đồng tâm |
Các từ thích hợp để điền đó là :
a. Các em nhỏ đã làm được một việc tốt, mang lại sự ấm áp cho người khác.
b. Ông cụ đã phần nào vơi bớt nỗi buồn vì được chia sẻ.
c. Trong cuộc sống, sự chia sẻ sẽ đưa mọi người tới gần nhau hơn.
Lời giải:
Đồng chí là người đứng trong tổ chức cách mạng hoặc cùng chung chí hướng.
Từ đồng nghĩa là những từ khác nhau về cấu tạo chữ nhưng đều mang nghĩa giống nhau cùng thể hiện tên, tính chất, chỉ về 1 sự vật, sự việc, hành động nào đó.
Từ gần nghĩa là những từ đều mang nghĩa chỉ về tính chất của sự vật sự việc gần giống và bao quát.