Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C.
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4
Chú ý: FeS, ZnS, CaS ... tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Chọn đáp án C
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4,
Các phương trình phản ứng xảy ra :
Chú ý: FeS, ZnS, CaS … tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Chọn đáp án D
FeCl2, Tạo Kết tủa FeS
CuCl2, Pb(NO3)2, Tạo kết tủa CuS; PbS
ZnO2, FeCl3, MnCl2. Tạo kết tủa ZnS, S, MnS
Chọn C.
(1) Không xảy ra
(2) H2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + HNO3
(3) CO2 + NaAlO2 + 2H2O ® Al(OH)3¯ + NaHCO3
(4) 2CO2 + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2
(5) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O ® 2Al(OH)3¯ + 3(NH4)2SO4
Đáp án C
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
Fe + 2HCl → FeCl2 +H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
(Fe + HNO3 dư tạo muối Fe3+)
=> có 5 chất thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Có 6 chất thỏa mãn là :NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4
Chọn đáp án D
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 Có PbS
(2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuCl2 Có CuS
(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4 Có CuS
(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl Có S
(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 Có Al(OH)3
(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 Có Al(OH)3
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl Không có
(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl Có H2SiO3
(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư) Có BaCO3
(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 Có Fe(OH)3
Đáp án D