Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VÌ nắm chắc kiến thức về cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ và kiến thức về trường từ vựng thì ta mới có thể nhận diện và chữa được cái lỗi diễn đạt trong bài hay nói cách khác là có kiến thức vững về lý thuyết thì mới làm văn hay.
Tham khảo:
Trong xã hội con người điều đáng sợ nhất có lẽ là việc không có được tình yêu thương, sự sẻ chia. Đã có một câu nói khẳng định điều đó "Nơi lạnh nhất không phải là Bắc Cực mà là nơi thiếu vắng tình thương". Bắc Cực là điểm cực Bắc của quả địa cầu, nơi đây có gió rít (tượng thanh) bão bùng, có băng tuyết bao phủ lãnh lẽo (tượng hình) quanh năm, con người khó sinh sống và phát triển. Tình thương là tình cảm yêu thương, sự đồng cảm giữa những con người với nhau. Câu nói trên đã đề cao vai trò của tình thương. Con người sống ở một nơi lạnh nhất không phải là Bắc Cực mà là nơi không có tình yêu thương. Cái khắc nghiệt của thiên nhiên cũng không thể nào ngăn cản được tình yêu của con ngươi. Tình thương giúp con người trở nên tốt đpẹ hơn, có thể cảm hóa được trái tim của mõi người. Sẽ thế nào khi con người sống với nhau mà không thương yêu nhau. Tình yêu thương có một sức mạnh vô cùng to lớn, nó có thể sưởi ấm trái tim con người, có thể gắn kết đồng loại với nhau. Con người dường như có thể chống lại với thiên nhiên nhưng không thể cô đọc một mình. Như vậy qua câu nói trên, chúng ta phải khẳng định một điều rằng nơi thiếu vắng tình thương là nơi lạnh nhất. Chính vì vậy, mỗi chúng ta cần sống trao đi và lan tỏa yêu thương.
''cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trường từ vựng'' đâu????
Trường từ vựng là chuỗi những từ có chung những từ cùng nghĩa (trường nghĩa).
Còn cấp độ khái quát nghĩa của từ: chỉ mức độ: vd buồn, u sầu, buồn rười rượi..
Tham Khảo
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ chính là sự khái quát về nghĩa từ ngữ theo những cấp độ khác nhau ( rộng - hẹp) rộng II. Luyện tập 1. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát và cụ thể của các nhóm từ sau đây a. b. Phương tiện vận tải: xe, xe máy, xe hơi, thuyền, thuyền thúng, thuyền buồm Tính cách: hiền, ác, hiền lành, hiền hậu, ác tâm, ác ý