K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2016

bạn muốn chia ở thì gì?

11 tháng 5 2016

động từ có quy tắc:

- I played badminton yesterday.

- She visited her grandfather.

- He wanted to see a dolphin.

- We needed some tomatoes.

- They washed clothes an hour ago.

động từ bất quy tắc;

- Her mother made a cake last weekend.

- I ate a pizza.

- We found keys.

- They saw a dinosaur in the park yesterday.

- He had an accident.

11 tháng 5 2016

động từ có quy tắc:

- I played badminton yesterday.

- She visited her grandfather.

- He wanted to see a dolphin.

- We needed some tomatoes.

- They washed clothes an hour ago.

động từ bất quy tắc;

- Her mother made a cake last weekend.

- I ate a pizza.

- We found keys.

- They saw a dinosaur in the park yesterday.

- He had an accident.

28 tháng 12 2019

Trl

drink => drank => drunk

see => saw => seen

write => wrote => written

wear => wore => worn

tell =. told => told

stand => stood => stood

spend => spent => spent

sit => sat => sat

meet =. met => met

make => made =. made

forget => forgot =. forgotten

drive => droven => driven

_Học tốt

28 tháng 12 2019

drink   drank    drunk

see   saw    seen 

write    wrote     written

wear    wore     worn

tell     told      told

stand      stood     stood

spend      spent      spent

sit        sat       sat

meet       met     met

make      made      made

forget        forgot      forgotten

drive      drove      driven

---------->HỌC TỐT NHA BẠN<----------

                    

28 tháng 12 2019

Trl

leave => left => left 

learn => learnt => learnt 

hold => held =held

hang => hung => hang

sing => sang => sung

get => got =>  gotten

eat => ate => eatten

_)Học tốt :))

28 tháng 12 2019

leave - left - left

learn - learnt - learnt

sing - sang - sung

eat - ate - eatten

mk mới học lớp 5 nên mới bt đc một số từ thôi

31 tháng 8 2023
Yesterday, I went to the gym to work out.She wrote a heartfelt letter to her grandmother.Last night, they ate sushi for dinner.He took his family on a road trip last summer.She drove her new car to the countryside.The cat ran around the garden all afternoon.I saw that movie at the cinema and it was great.He caught a huge fish while fishing at the lake.They sang their favorite song at the talent show.She brought a delicious cake to the party.
31 tháng 8 2023

 1. beautiful  more beautiful / the most beautiful

2. hot  hotter / the hottest

3. crazy crayzier / the crayziest

4.slowly slowlier / the slowliest

5. few fewer / the fewest

6.little less / the least

7. bad worse / worst

8. good better / the best

9. attractive more attractive / the most attractive

10. big bigger / the biggest

Tớ chỉ viết những gợi ý thôi !

Cậu trả nốt cho tớ 6 tk mak cậu nợ tớ đi !

13 tháng 9 2018

lên mạng di em

13 tháng 9 2018

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
1betbetbetđặt cược
2bidbidbidthầu
3broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
4costcostcostphải trả, trị giá
5cutcutcutcắt
6hithithitnhấn
7hurthurthurttổn thương
8letletletcho phép, để cho
9putputputđặt, để
10readreadreadđọc
11shutshutshutđóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
12becomebecamebecometrở thành
13comecamecomeđến
14runranrunchạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
15beginbeganbegunbắt đầu
16drinkdrankdrunkuống
17ringrangrungvòng
18runranrunchạy
19singsangsunghát
20swimswamswumbơi

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
21buildbuiltbuiltxây dựng
22lendlentlentcho vay
23sendsentsentgửi
24spendspentspentchi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
25dreamdreamtdreamtmơ, mơ mộng
26leanleantleantdựa vào
27learnlearntlearnthọc
28meanmeantmeantý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
29keepkeptkeptgiữ
30feedfedfedcho ăn
31feelfeltfeltcảm thấy
32meetmetmetđáp ứng
33sleepsleptsleptngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
34bringbroughtbroughtmang lại
35buyboughtboughtmua
36catchcaughtcaughtbắt
37fightfoughtfoughtchiến đấu
38teachtaughttaughtdạy
39thinkthoughtthoughtnghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
40saysaidsaidnói
41laylaidlaidđặt, để
42paypaidpaidtrả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
43bindboundboundbuộc, kết thân
44findfoundfoundtìm
45windwoundwoundthổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
46digdugdugđào
47stingstungstungchọc tức
48swingswungswungnhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
49hanghunghungtreo
50havehadhad
51hearheardheardnghe
52holdheldheldtổ chức
53leadledleddẫn
54leaveleftleftlại
55loselostlostmất
56makemademadelàm
57sellsoldsoldbán
58sitsatsatngồi
59telltoldtoldnói
60standstoodstoodđứng
61understandunderstoodunderstoodhiểu
62winwonwongiành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
63breakbrokebrokenđập vỡ
64choosechosechosenchọn
65forgetforgotforgottenquên
66getgotgot/ gottencó được
67speakspokespokennói
68wakewokewokenthức
69wearworewornmặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
70drivedrovedrivenlái xe
71rideroderiddencưỡi (ngựa), đạp (xe)
72riseroserisentăng
73writewrotewrittenviết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
74blowblewblownthổi
75drawdrewdrawnvẽ
76flyflewflownbay
77growgrewgrownphát triển
78knowknewknownbiết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
79bitebitbittencắn
80hidehidhiddenẩn
81beatbeatbeatenđánh bại
82eatateeatenăn
83fallfellfallengiảm
84forgiveforgaveforgiventha thứ
85givegavegivencung cấp cho
86seesawseenthấy
87taketooktaken

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
88bewas, werebeenđược
89dodiddonelàm
90gowentgoneđi
91lielaylainnói dối
14 tháng 1 2022

TK

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách học

14 tháng 1 2022

Tham khảo :

Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh | VOCA.VN

28 tháng 12 2021
ThểĐộng từ tobeĐộng từ thường
Khẳng định (+)S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ:

I was at my friend’s house yesterday morning.

(Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

S + V-ed

Ví dụ:

We studied English last night.

(Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

Phủ định (-)S + was/were not + ……

Trong đó:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

We weren’t at home yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

He didn’t come to school last week.

(Tuần trước cậu ta không đến trường.)

Nghi vấn (?)Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

 

Ví dụ:

Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?)

-> Yes, she was. (Có, cô ấy có.)

Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

-> Yes, I did. (Có, mình có)

1.2. Cách sử dụng thì quá khứ đơnDiễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)

Các bài tập về thì quá khứ đơn - BT thì quá khứ đơn - bài tập past simple
28 tháng 12 2021

_I learnt English yesterday.

_I went to school last Monday.

_She came home 2 hours ago.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)