K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.

6 tháng 2 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…để có thể làm gì…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.

1 tháng 2 2018

1. Reorder these words to make a correct sentence.

1) enough time / to watch / movies / have / I do not

i do not have enough time to watch movies

2) our children / many films / are not / good / for

Many films are not good for our children

3) attractive / should be / A TV programme / informative / A

a TV programme should be informative and attractive

4) to watch / very / are / Some programme / very interesting

Some programme are very interesting to watch

5) us / TV / information / useful / with / provides

TV provides us with useful information

25 tháng 2 2018

1) I do not have enough time to watch movies

2) Many films are not good for our chirldren

3) A TV programme should be informative and attractive

4) Some programme are very interesting to watch

5) TV provides us with usefull information

tick cho mình nhé ok

4 tháng 6 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle.”.

Dịch: Nhưng cuối tuần này, chúng tôi sẽ đi xem phim mới tên là Annabelle.

10 tháng 11 2017

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.

Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.

20 tháng 4 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “She is taller than me.”.

Dịch: Bạn ấy cao hơn tôi.

7 tháng 5 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.

Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.

7 tháng 3 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love being with her because she helps me with a lot of things.”.

Dịch: Tôi thích chơi với bạn ấy vì bạn ấy giúp tôi nhiều thứ.

19 tháng 11 2020

II. Each sentence has a mistake. Find and correct it. Sentence Correction

1. Maria tried to read a novel in French, and the book was too difficult for her to understand.

and \(\rightarrow\) but

2. The waiter was not very nice, or the food was delicious.

or \(\rightarrow\) but

3. Although he worked very hard, he still cannot earn enough money to support his family.

cannot \(\rightarrow\) couldn't

4. I wanted to give him some money after he helped me with the car although he absolutely refused to accept it.

helped \(\rightarrow\) had helped

5. Everyone is ready for the discussion in spite of him.

in spite of \(\rightarrow\) with

6. In spite of I was tired, I managed to finish the work.

in spite of \(\rightarrow\) although

7. Is her children a boy or a girl?

children \(\rightarrow\) child

8. I forgot to bring the map, or I got lost.

or \(\rightarrow\) so

9. He failed the examination because of he didn’t study hard enough.

because of \(\rightarrow\) because

10. I don’t like watching films on TV and I like watching them

and \(\rightarrow\) but