Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- We(not/cycle)weren't/were not cycling all days
- I(stay)stayed at home all weekend
- I(cut)cut my hand with a knife
- When we met them last year,they(live)were living in Tokyo
- You(make)made several mistakes
- A theft (steal)stole my money
- At this time last year,I(attend)was attending an english course
- Linda (wait)was waiting in the lobby,wasn't she?
chia ĐT quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
- We(not/cycle)all days
=> We were clying all days - I(stay)at home all weekend
=> I was staying all home all weekend - I(cut)my hand with a knife
=> I cutted my hand with a knife - When we met them last year,they(live)in Tokyo
=> lived - You(make)several mistakes was making
- A theft (steal)my money => stole
- At this time last year,I(attend)an english course => attended
- Linda (wait)waiting in the lobby,wasn't she?
1.when did you (start)start learning EL?-in 2020
2. hurry up! the concert(just begin)just have begun and we are late
3.he(leave)left the house a few minutes ago
1. Look! A man ( run ) ....is running..... after a his. He ( want ) ...wants..... to catch it.
2. The baby ( cry )....is crying..... because she ( be) ..is....... hungry now.
3. The old woman ( leave) .....left..... home two weeks ago.
4. I ( stay ) ....will... until you ( come) tomorrow.
5. What colour ...did....... you ( paint) ....paint...... your new house ?
6. ....Did... he ( lose ) .....lose...... his job last month ?
7. Where .did..... you ( spend ) .....you...... your last summer vacation ?
8. Where ..will..... you (spend) ....spend......... your next summer vacation ?
9. Mr Long (be)...is.... a designer. He (design) ....design........ his own house two.
10. If it (rain) ......will rain........ tomorrow. I ( not go ) ........am going to not go......... out for a walk.
1. Look! A man ( run ) ...is running...... after a his. He ( want ) ....wants.... to catch it.
2. The baby ( cry )..cries....... because she ( be) ......is... hungry now.
3. The old woman ( leave) ....left...... home two weeks ago.
4. I ( stay ) ....have stayed... until you ( come) will come tomorrow.
5. What colour ....do...... you ( paint) ...paint....... your new house ?
6. ...did.... he ( lose ) ...lose........ his job last month ?
7. Where ...did... you ( spend ) ....spend....... your last summer vacation ?
8. Where ..will ..... you (spend) .....spend........ your next summer vacation ?
9. Mr Long (be)....is... a designer. He (design) ......design...... his own house two.
10. If it (rain) ..rain............ tomorrow. I ( not go ) ..........won't go....... out for a walk.
Hello. My name is T. Let me introduce myself and my family. I'm 18 this year, a student of a school television. Walking and playing with friends is my hobby. I was born and raised in the province HB. My family has 4 people: parents, my, my sister and me. My father is an engineer. My mother was a doctor. 9 years old and my brother is studying in an elementary school. She studied very hard and is one of the best student in her class. On good days, and with spare time, my family often went on to play with grandparents, it is very meaningful and fun. I feel very happy to be alive in this family. I love my family very much. I will try to learn and do well to take care of my family. I hope that my family is happy and there is always the best thing. Thank you for listening to my thoughts. Wishing you a happy day.
Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.
"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.
Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.
Các động từ bất quy tắc
Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V
Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)
Các loại khác
2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:
a) thirds / health / Hygiene / two / is / of
Hygiene is two-thirds of health.
b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh
To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully.
Xin lỗi mình dịch rất kém.
- diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ :
+ He had left before 4 o'clock
-diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hoặc sự viêc khác trong quá khư :
+ I had left when he came
- diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đi theo một số liên từ :
* một số liên từ như : before, as soon as, till, until, when, after,...
+ He did not wait until we had finished our meal