Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: The first female doctors were nuns ________ gave advice about diseases and...: Các bác sĩ nữ đầu tiên là nữ tu ________ đưa ra lời khuyên về bệnh tật và...
Chỗ trống cần một đại từ làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ nên đáp án đúng là B. who.
Đáp án C.
Tạm dịch: The first female doctors were nuns who gave advice about diseases and ________ and prepared medicines: Các bác sĩ nữ đầu tiên là nữ tu đã đua ra lời khuyên về bệnh và ________ và chuẩn bị thuốc.
Từ cần điền là một danh từ (vì được nối với danh từ diseases bằng liên từ and), nên chỉ có đáp án C. injures là phù hợp.
Đáp án C.
Tạm dịch: In Britain, for centuries, male doctors were suspicious of women who practised medicine ________: Ở Anh, qua nhiều thế kỷ, các bán sĩ nam đã nghi ngờ về những phụ nữ hành nghề y ________.
Từ cần điền là một trạng từ (adv), vì đi kèm với động từ practise. Vậy chỉ có đáp án C. professionally là hợp lý.
Đáp án D.
Tạm dịch: Yet in that short time, they have ________ an enormous contribution to modern medecine: Tuy nhiên, trong thời gian ngắn, học có ________ một đóng góp to lớn cho y học hiện đại.
- to make a contribution to: đóng góp vào.
Đáp án A.
Tạm dịch: Women couldn’t study medicine at universities ____________ the 19th century and they only began to gain equality with male doctors in the 20th century: Họ không được học ngành y dược ________ thế kỷ 19 và họ chỉ bắt đầu đạt được bình đẳng với các bác sĩ nam trong thế kỷ 20.
Đáp án A. until là phù hợp. Nhấn mạnh phụ nữ không được học ngành y cho đến tận thế kỷ 19.
Đáp án B.
Tạm dịch: The first female doctors were nuns __________ gave advice about diseases and...: Các bác sĩ nữ đầu tiên là nữ tu __________ đưa ra lời khuyên về bệnh tật và...
Chỗ trống cần một đại từ làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ nên đáp án đúng là B. who.
Đáp án D.
Tạm dịch: Yet in that short time, they have __________ an enormous contribution to modem medicine: Tuy nhiên, trong thời gian ngắn, họ có __________ một đóng góp to lớn cho y học hiện đại.
- to make a contribution to: đóng góp vào.
Đáp án C.
Tạm dịch: The first female doctors were nuns who gave advice about diseases and _________ and repared medicines: Các bác sĩ nữ đầu tiên là nữ tu đã đưa ra lời khuyên về bệnh và _________ và chuẩn bị thuốc.
Từ cần điền là một danh từ (vì được nối với danh từ diseases bằng liên từ and), nên chỉ có đáp án C. injuries là phù hợp.
Đáp án C.
Tạm dịch: In Britain, for centuries, male doctors were suspicious of women who practised medicine __________: Ở Anh, qua nhiều thế kỷ, các bác sĩ nam đã nghi ngờ về những phụ nữ hành nghề y ______.
Từ cần điền là một trạng từ (adv), vì đi kèm với động từ practise. Vậy chỉ có đáp án C. professionally là hợp lý.
Đáp án A.
Tạm dịch: Women couldn’t study medicine at universities ________ the 19th century and they only began to gain equality with male doctors in the 20th century: Họ không được học ngàng y dược ________ thế kỷ 19 và họ chỉ bắt đầu đạt được bình đẳng với các bác sĩ nam trong thế kỷ 20.
Đáp án A. until là phù hợp. Nhấn mạnh phụ nữ không được học ngành y cho đến tận thế kỷ 19