Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 10 000 dm
2. 1 km
3. 1 000 000 cm
4. 10 km
5. 10 000 000 mm
6. 10 km
Nhớ k nha
Độ dài thu nhỏ là:
`70 xx 1/100000 = 0,0007` (`km`)
Độ dài thật là:
`5 : 1/1 000 000 = 5 000 000` (`mm`)
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, ở trường hợp đầu đều có thể tính :
2 × 50000 = 1000000 (cm) rồi viết 1000000 vào chỗ chấm.
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | 1000000cm | 45000 dm | 100000mm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, ở trường hợp đầu đều có thể tính :
2 × 50000 = 1000000 (cm) rồi viết 1000000 vào chỗ chấm.
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | 1000000cm | 45000 dm | 100000mm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |