Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B.
F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u ( i ) 3 C O + F e 2 O 3 → t o 3 C O 2 + 2 F e ( j ) 2 N a C l + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2 N a O H + C l 2 + H 2 ( k ) 3 F e + 3 O 2 → t o 2 F e 2 O 3 ( l ) 3 A g + 4 H N O 3 → 3 A g N O 3 + N O + 2 H 2 O ( m ) 2 C u ( N O 3 ) 2 → t o 2 C u O + 4 N O 2 + O 2 ( n ) 2 F e 3 O 4 + 10 H 2 S O 4 → t o 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + 10 H 2 O ( o ) F e C O 3 → t o F e O + C O 2
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Đáp án B
(j) 2NaCl + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2NaOH + C l 2 + H 2
(n) 2 F e 3 O 4 + 10 H 2 S O 4 → 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + 10 H 2 O
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Đáp án B
Các phản ứng a, b, c:
Phản ứng a: Zn lên Zn2+
Phản ứng b: Fe lên Fe2+
Phản ứng c: Na ban đầu phản ứng với H2O tạo NaOH, sau đó tạo kết tủa khi td với CuSO4
Phản ứng d: CuO bị khử bởi CO
Phản ứng e: Au yếu hơn Mg nên không thể đẩy Mg ra khỏi muối
Phản ứng g: Ag không tác dụng HCl dù là đặc nóng
Đáp án C
(a) S. Do Fe có số oxi hóa cao nhất là +3
(b) S. Do bản chất Fe3O4 là FeO.Fe2O3 mà sau phản ứng vẫn tạo FeCl2 và FeCl3
(c) Đ
(d) Đ
(e) Đ. Ag2S + O2 → 2Ag + SO2 (nhiệt độ)
Các phản ứng oxi hóa khử là: (c), (d), (e)
Phương pháp: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa khử.
(a) S. Do Fe có số oxi hóa cao nhất là +3
(b) S. Do bản chất Fe3O4 là FeO.Fe2O3 mà sau phản ứng vẫn tạo FeCl2 và FeCl3
(c) Đ
(d) Đ
(e) Đ. Ag2S + O2 → 2Ag + SO2 (nhiệt độ)
Các phản ứng oxi hóa khử là: (c), (d), (e)
Đáp án C
Đáp án B
Xét từng thí nghiệm:
(a) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(b) 3CO + Fe2O3 → Fe + 3CO2
(c) NaCl + H2O (đpdd) → NaOH + ½ H2 + ½ Cl2
(d) Fe + ½ O2 → FeO
(e) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
(f) Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + O2
(g) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a) (d) (e).
Lưu ý: Xảy ra sự oxi hóa kim loại tức là kim loại đóng vai trò là chất khử.