Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. sóng ầm ầm xô vào bờ cát.
2. sóng lăn tăn trên mặt biền như giận dỗi
3. Sóng điên cuồng trào dâng
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Những làn sóng nhẹ lăn tăn trên mặt nước.
Làn sóng nhè nhẹ vỗ vào bờ kêu rì rào~~