Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bình 1 yên ổn , không chiến tranh , không chiến có loại | bình 2 tỏ ý khen,chê nhằm đánh giá,nhận xét,bàn luận | bình 3 ở mức thường,đầu,không có gi đặc biệt dáng chú ý |
1,............................ | 1,................................ | 1,.......................... |
2,............................ | 2,................................... | 2,......................... |
3,............................ | 3,................................. | 3,............................ |
4,............................. | 4,................................. | 4,............................. |
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
1
a)chuồn chuồn
b)lụa/lúa
c)ruột
d)mùa
e)muối
2
- Bình yên
- Hòa bình
- Thái Bình
- Thanh Bình
bạn nhớ tisk nhé
Câu nào sau đây là câu ghép
A. một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận B. ít hôm sau như một người bạn cô đưa cho tôi một cặp kính
C.Cô đã nhận thấy có gì không bình thường cô liền thu xếp cho tôi đi khám mắt
D. thấy vậy cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe
C. Cô đã nhận thấy có gì không bình thường cô liền thu xếp cho tôi đi khám mắt.
a, Bình yên, hòa bình, thái bình, bình lặng
b, Bình phẩm, bình luận
c, Bình thường, bình thản