Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
siêng năng : lười biếng
ngoan ngoãn : hư hỏng
yêu thương : ghen ghét
- Màu hơi trắng: ............................
- Cùng nghĩa với siêng năng: ...........................
- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió: ...........................
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi. mk nghĩ thế, mong là đúng
danh từ : niềm vui , rồi sự đau khổ
tính từ : đẹp đẽ , siêng năng , thật thà
động từ : vui tươi , yêu thương , chen chúc , băn khoăn , khuyên răn
Lười biếng , biếng nhác , lười nhác , chây lười
1. Lười biếng
2. Biếng nhát
3. Chây lười
4. Lười nhát