Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...
(ko có từ láy:()
Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:
- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan
- Quả: quả tim, quả thận
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
:>
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa,....
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao,...
các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............
( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)
Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).
2 .
Lá cây - Lá phổi
Hoa - Hoa tay
Buồng chuối : Buồng trứng
quả : Quả tim
búp : Búp ngón tay
Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân
Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)
Bài làm:
a. Mắt: đôi mắt, mắt na, mắt mía, mắt bão, mắt lưới
- Nghĩa gốc: là cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người
- Nghĩa chuyển:
- chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây(mắt tre, mắt mía)
- bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả (mắt dứa, na mở mắt)
- phần trung tâm của một cơn bão (mắt bão)
b. Tai
- Nghĩa gốc: cơ quan ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe
- Nghĩa chuyển:
- bộ phận ở một số vật, có hình dáng chìa ra giống như cái tai (tai chén, tai ấm)
- điều không may bất ngờ xảy tới, gây tổn thất lớn (tai tiếng)
c. Mũi
- Nghĩa gốc: Phần nhô cao theo trục dọc của mặt, giữa trán và môi trên, trong đó có phần phía trước của hai lỗ vừa để thở, vừa là bộ phận của cơ quan khứu giác. Ví dụ: mũi lõ, mũi tẹt, sổ mũi, khịt mũi,...
- Nghĩa chuyển:
- Phần nhọn hoặc nhọn và sắc ở đầu một vật (mũi kim, mũi kéo, mũi dao)
- Phần đất nhọn nhô ra biển, sông (mũi Cà Mau, mũi đất)
- Hướng triển khai lực lượng, phần lực lượng quân đội tiến lên trước (cánh quân chia thành ba mũi, mũi quân thọc sâu vào lòng địch).
- k nha .
Các bộ phận là :
-Đầu
-Miệng
-Chân
Đầu : đầu bút ; đầu quân ; đầu quạt .....
Miệng : miệng chai ; miệng núi lửa ; miệng bát ....
Chân; chân đèn ; chân giường ; chân trời ......
Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:
- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.
- Quả: quả tim, quả thận
- Búp: búp ngón tay.
- Hoa: hoa tay.
Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:
- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.
- Quả: quả tim, quả thận
- Búp: búp ngón tay.
- Hoa: hoa tay.
tìm 5 từ chỉ bộ phận cơ thể là từ nhiều nghĩa
* Trả lời :
- Mũi
- Tay
- Chân
- Cổ
- Miệng
cô mik dạy là bộ phận trên cơ thể là từ nhiều nghĩa nha
mik ko bt đúng hay ko
- tay
- chân
- mắt
- mũi
- miệng
hok tốt