Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n + 5 chia hết cho 2n - 1
=> 2 ( n + 5 ) chia hết cho 2n - 1
=> 2n + 10 chia hết cho 2n - 1
2n - 1 + 11 chia hết cho 2n - 1
Mà 2n - 1 chia hết cho 2n - 1
=> 11 chia hết cho 2n - 1
=> 2n - 1 thuộc Ư( 11 )
=> 2n - 1 thuộc { - 1 ; 1 ; 11 ; - 11 }
=> 2n thuộc { 0 ; 2 ; 12 ; - 10 }
=> n thuộc { 0 ; 1 ; 6 ; - 5 }
\(\left(x-2\right)\left(y-1\right)=5\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right);\left(y-1\right)\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
Xét các trường hợp :
- \(\hept{\begin{cases}x-2=5\\y-1=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=7\\y=2\end{cases}}}\)
- \(\hept{\begin{cases}x-2=-5\\y-1=-1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-3\\y=0\end{cases}}}\)
- \(\hept{\begin{cases}x-2=1\\y-1=5\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=3\\y=6\end{cases}}}\)
- \(\hept{\begin{cases}x-2=-1\\y-1=-5\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=-4\end{cases}}}\)
a)
Ta có:
(n-1)∈Ư(15)={±1;±3;±5;±15}
=>n∈{2;0;4;-2;6;-4;16;-14}
Vậy: n∈{2;0;4;-2;6;-4;16;-14}
b)
Ta có:
2n-1 chia hết cho n-3
=>2(n-3)+5 chia hết cho n-3
=> 5 chia hết cho n-3
=> (n-3)∈Ư(5)={±1;±5}
=>n∈{4;2;8;-2}
Vậy: n∈{4;2;8;-2}
a, n-1 \(\in\)Ư(15)
\(\Rightarrow\)n - 1 \(\in\){ 1; -1 ; 3 ; -3 ; 5 ; -5 ; 15 ; -15}
\(\Rightarrow\)n \(\in\){ 2 ; 0 ; 4 ;-2 ; 6 ; -4 ; 16 ; -14 }
Vậy n \(\in\){ 2 ; 0 ; 4 ;-2 ; 6 ; -4 ; 16 ; -14 }
b, 2n-1 \(⋮\)n - 3
( n -3 ) + ( n -3 ) + 5 \(⋮\)n - 3
Vì n - 3 \(⋮\)n - 3
nên 5 \(⋮\)n - 3
\(\Rightarrow\)n - 3 \(\in\){ 1; -1 ; 5 ; -5 }
\(\Rightarrow\)n \(\in\){ 4 ; 2 ; 8 ; -2 }
Vậy n \(\in\){ 4 ; 2 ; 8 ; -2 }
~ HOK TỐT ~
6n-5 chia hết cho 2n+3
=> 6n+9-14 chia hết cho 2n+3
=> 3(2n+3)-14 chia hết cho 2n+3
=> 14 chia hết cho 2n+3
=> 2n+3 là ước của 14
Mà 2n+3 là số nguyên lẻ
=> 2n+3 thuộc {-1;1}
=> n thuộc {-2;-1}
1.n—3 chia hết cho n—1
==> n—1–2 chia hết chi n—1
Vì n—1 chia hết cho n—1
Nên 2 chia hết cho n—1
==> n—1 € Ư(2)
n—1 € {1;—1;2;—2}
Ta có:
TH1: n—1=1
n=1+1
n=2
TH2: n—1=—1
n=—1+1
n=0
TH3: n—1=2
n=2+1
n=3
TH 4: n—1=—2
n=—2+1
n=—1
Vậy n€{2;0;3;—1}
Nếu bạn chưa học số âm thì không cần viết đâu
bài 1:x.y=-15 => x=3;y=-5
x=-3;y=5
x=5;y=-3
x=-5;y=3
x=-1;y=15
x=1;y=-15
Bài 1 đơn giản rồi nha, chỉ cần liệt kê các gặp số ra là xong
BÀi 2:
ta có:
\(\frac{n-3}{n-1}=\frac{n-1-2}{n-1}=1-\frac{2}{n-1}\)
Để n-3 chia hết cho n-1 <=> \(\frac{2}{n-1}\inℤ\Rightarrow2⋮n-1\)
\(\Rightarrow n-1\inƯ\left(2\right)\)
\(\Rightarrow n-1\in\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
ta có bảng sau:
n-1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
n | -1 | 0 | 2 | 3 |
\(n\in\left\{-1;0;2;3\right\}\)
<=>(n-2)+7 chia hết n+5
=>7 chia hết n+5
=>n+5\(\in\){1,-1,7,-7}
=>n\(\in\){-4,-6,2,-12}
Để n+5 chia hết n-2
=> n-2+7 CHIA HẾT n+2
=> 7 chia hết n+2
=> n+2 \(\in\) Ư(7)
=> Ư(7)={-1;1;-7;7}
Ta có:
n + 5 chia hết cho n - 2
=> (n - 2) + 7 chia hết cho n - 2
Vì n - 2 chia hết cho n - 2 nên 7 chia hết cho n - 2
=> n - 2 \(\in\) Ư(7) = {1; -1; 7; -7}
=> n \(\in\) {3; -3; 9; -9}
Vậy n \(\in\) {3; -3; 9; -9}
Ta có: n+5 chia hết cho n-2
=> (n-2)+7 chia hết cho n-2
Vì n-2 chia hết cho n-2 => 7 chia hết cho n-2
=> n-2 thuộc Ư(7)={1;7-1;-7}
Ta có bảng sau:
n-2 | 1 | 7 | -1 | -7 |
n | 3 | 9 | 1 | -5 |
Vậy n={3;9;1;-5}
suy ra : n.[n+1]-[n+1]-4 chia hết n+1
suy ra -4 chia hết n+1
suy ra n+1 thuộc ước của -4
tự giải tiếp
nha