Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Bài 3 : Chép các thành ngữ sau vào 2 dòng (a, b): gan vàng dạ sắt, run như cầy sấy, vào sinh ra tử, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao, gan lì tướng quân
a) Nói về lòng can đảm, vững vàng:gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử, gan lì tướng quân
b) Nói về sự nhút nhát, sợ hãi:run như cầy sấy, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao
Bài 4 : Đặt câu với 1 thành ngữ vừa ở bài 3
bạn a nhát như thỏ đế
Bài 5: Những hành động nào thể hiện con người có lòng dũng cảm.
a. Chống lại cái ác, bênh vực lẽ phải.
c
|
|
. Không quản nguy hiểm cứu người gặp nạn. d. Dám nói lên sự thật dù bị kẻ xấu cố che giấu.
Bài 6: Xác định CN-VN của các câu kể Ai - là gì ?
a. Trẻ em/ là tương lai của đất nước.
b. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt /là mạch máu cung cấp nước cho cả vùng vựa lúa Nam Bộ.
Bài 3 : Chép các thành ngữ sau vào 2 dòng (a, b): gan vàng dạ sắt, run như cầy sấy, vào sinh ra tử, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao, gan lì tướng quân
a) Nói về lòng can đảm, vững vàng:gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử, gan lì tướng quân
b) Nói về sự nhút nhát, sợ hãi:run như cầy sấy, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao
Bài 4 : Đặt câu với 1 thành ngữ vừa ở bài 3
bạn a nhát như thỏ đế
Bài 5: Những hành động nào thể hiện con người có lòng dũng cảm.
a. Chống lại cái ác, bênh vực lẽ phải.
c
. Không quản nguy hiểm cứu người gặp nạn. d. Dám nói lên sự thật dù bị kẻ xấu cố che giấu.
Bài 6: Xác định CN-VN của các câu kể Ai - là gì ?
a. Trẻ em/ là tương lai của đất nước.
b. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt /là mạch máu cung cấp nước cho cả vùng vựa lúa Nam Bộ.
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm