Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:
a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.
AlCl4 => AlCl3
Al(OH)2 => Al(OH)3
Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3
b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
CaOH => Ca(OH)2
KSO4 => K2SO4
S2O6 => SO3
c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
ZnOH => Zn(OH)2
NH4 => NH3
d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.
CaNO3=> Ca(NO3)2
CuCl => CuCl2
e. Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4
Câu 1: a) HCl : -Do nguyên tố Hidro và nguyên tố Clo tạo nên
-Có 1 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Clo trong phân tử. PTK: 1 + 35,5 = 36,5 đvC
H2O : -Do nguyên tố Hidro và nguyên tố Oxi tạo nên
-Có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Oxi trong phân tử . PTK: 18 đvC
NH3: - Do nguyên tố Nitơ và nguyên tố Hidro tạo nên
- Có 1 nguyên tử Nito và 3 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 17 đvC
CH4 : - Do nguyên tố Cacbon và nguyên tố Hidro tạo nên
-Có 1 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 16 đvC
b) H2S : - Do nguyên tố Hidro và nguyên Lưu huỳnh tạo nên
-Có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Lưu huỳnh trong phân tử . PTK: 34đvC
PH3 : - Do nguyên tố Photpho và Hidro tạo nên
-Có 1 nguyên tử Photpho và 3 nguyên tử Hidro trong phân tử . PTK: 34 đvC
CO2 : - Do nguyên tố Cacbon và Oxi tạo nên
Có 1 nguyên tử Cacbon và 2 nguyên tử Oxi trong phân tử. PTK: 44 đvC
SO3: - Do nguyên tố Lưu huỳnh và Oxi tạo nên
-Có 1 nguyên tử Lưu huỳnh và 3 nguyên tử Oxi trong phân tử . PTK:80 đvC
Câu 2: a. SI ( IV ) và H
Gọi CTTQ của hợp chất là : SixHy ( x, y là chỉ số )
Áp dụng QTHT: IV . x = I . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{IV}=\dfrac{1}{4}\)
-Vậy x = 1 ; y = 4
CTHH : SiH4 PTK : Si + ( 4 . H ) = 28 + 4 = 32 đvC
b. P ( V ) và O
Gọi CTTQ của hợp chất là: PxOy
Áp dụng quy tắc hoá trị : V . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\)
Vậy x = 2 ; y = 5 ; CTHH: P2O5 ; PTK = 142 đvC
Fe ( III ) Br ( I )
Gọi CTTQ của hợp chất: FexOy
Áp dụng QTHT : III . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
Vậy x = 2 ; y = 3 ; CTHH: Fe2O3 ; PTK = 216 đvC
Ca và N ( III )
Gọi CTTQ của hợp chất là : CaxNy
Áp dụng QTHT : II . x = III . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)
Vậy x = 3 ; y = 2 ; CTHH: Ca3N2
Mấy câu sau cậu làm tương tự nha
CTHH sai:
- FeCl => FeCl2; FeCl3
- MgCl4 => MgCl2
- Ag2NO3=> AgNO3
- SO4 => SO2, SO3
- CO3 => CO, CO2
- H2PO4=> H3PO4
- Na(OH)2 => NaOH
- Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3
Công thức hóa học viết sai :
\(NaO\rightarrow Na_2O\)
\(BaO_2\rightarrow BaO\)
\(Ca_2\left(CO_3\right)_2\rightarrow CaCO_3\)
\(H_3SO_4\rightarrow H_2SO_4\)
\(CaCl\rightarrow CaCl_2\)
\(Al_3\left(SO_4\right)\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Chúc bạn học tốt
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
CTHH đúng : $Zn(OH)_2,BaCO_3,CuO,Fe_2(SO_4)_3,Br_2,Ag,AlCl_3$
CTHH sai và sửa :
$NaO \to Na_2O$
$KSO_4 \to K_2SO_4$
$Mg_2 \to Mg$
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
coognt hức sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2;
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
a) CTHH sai : AlCl4 ; Al(OH)2 ; Al3(SO4)2
Sửa lại : AlCl3 ; Al(OH)3 ; Al2(SO4)3
b) CTHH sai : CaOH ; KSO4
Sửa lại : Ca(OH)2 ; K2SO4
c) CTHH sai : ZnOH
Sửa lại : Zn(OH)2
d) CTHH sai : CaNO3
Sửa lại : Ca(NO3)2
e) CTHH sai : Cr2O4
Sửa lại : Cr2O3