K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2019

Tìm lỗi sai và sửa

1.he is a skill=>skillful swimmer.

2. we are happy hearing=> to hear that you have just won the first prize

7 tháng 2 2019

1:skill->skillful

2:hearing->to hear
đúng ko hả????

16 tháng 1 2018

Tìm và sửa lỗi sai

1.Brushing ou teeth are=> is very importan because everyone wants to have nice teeth.

2.Doctor Nam filled a cavity in my tooth in fewer=> less than two minutes.

3.We are happy hearing=> to hear that you are both well.

16 tháng 1 2018

1. are -> is

2. fewer -> less

3. hearing - > to hear

19 tháng 8 2016

1. Lan plays the violin in the school's orchestra.

Sửa: Lan plays the violin at the school's orchestra.

2. After our vacation in Ha Long Bay, we returned to home by bus.

Sửa: After our vacation in Ha Long Bay, we returned home by bus.

3. We are happy hearing that you've passed the final exams.

Sửa: We are happy to hear that you've passed the final exams.

4. How many times in a day do you brush your teeth?

Sửa: How many times a day do you brush your teeth?

5. The dirt on vegetables can cause you sick.

Sửa: The dirt on vegetables can make you sick.

6. She bought some souvenirs from the shop and so was I.

Sửa: She bought some souvenirs from the shop and so did I.

Chúc bạn học tốt !

 

19 tháng 8 2016

1. Lan plays the violin in the school's orchestra.

2. After our vacation in Ha Long Bay we returned to home by bus.

3. We are happy hearing that you've passed the final exams.

4. How many times in a day do you brush your teeth?

5. The dirt on vegetables can cause you sick.

6. She bought some souvenirs from the shop and so was I. 

: at 

2 : Returned  home 

3 : to hear 

4 : times a day 

5 : make 

6 : did 

tick nha

29 tháng 6 2019

1. stands -> stand

2. after school activities -> activities after school

3. ....

4. aver -> over

Trả lời:

1. stands -> is standing.

2. are -> is.

3. a two - months -> a two month.

4. is work -> works.

           ~ Học tốt ~

15 tháng 1 2021

Mỗi câu có 1 lỗi sai tìm lỗi sai đó và sửa lại:

1. That are => is Minh

2. What time dose => do you get up?

3. Those books on => at the back of the library are English

4. How => what subject dose Ba like best?

5. They have Math in => on Monday, Tuesday and Thursday.

4 tháng 3 2018

We heard that you passed the final exam

Sai chỗ are hearing

7 tháng 9 2016

 

Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.

1. He has less friend in his class now than he has last year.

less => fewer

2. It is important for every student to have a book.

is => isn't

3. This is my two child. The first is at home.

child => children

 

24 tháng 1 2019

1. go => will go

2. do => to do

3. such => so

4. can => could

5. read => was reading

6. fastly => fast

7. so => too

8. knew => have known

2 tháng 1 2020

1. go => will go.

(Câu điều kiện loại 1: If S1 + V1..., S2 + V2... với điều kiện vế trước là Hiện tại đơn, và vế sau là Tương lai đơn, có thể đảo trình tự của câu nhưng phải đảm bào, vế chứa If phải chia ở Hiện tại đơn, và vế còn lại ở Tương lai đơn)

2. do => to do.

(Cấu trúc: It + be + adj + to + Vo + ...)

3. such => so.

(Cấu trúc: S1 + V1 + so + adj/adv + that + S2 + V2... khác với cấu trúc: S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N)

4. can => could.

(Câu ước ở Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vo + ...)

5. read => was reading.

(Thì Quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra - Quá khư tiếp diễn, hành động xen vào - Quá khứ đơn: S + V(QKĐ) + ... + while + S + V(QKTD) và When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)...)

6. fastly => fast.

(Trong cách thành lập trạng từ, có 5 quy tắc từ không tuân theo cách thành lập, trong đó có từ fast khi quy về trạng từ thì giữ nguyên không biến đổi)

7. so => too.

(Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for smb) + to + Vo...)

8. knew => have known.

(Dấu hiệu for a long time của Hiện tại hoàn thành nên động từ ở thì Hiện tại hoàn thành)

13 tháng 7 2021

1 giving => give

2 more => the more

3 more => bỏ

4 than => to

5 light => lighter

6 hardly => hard

7 breathless => breathlessly

8 horribly => horrible

9 much => many

10 saying => to say

13 tháng 7 2021

 

Tìm và sửa lỗi sai ạ!
1. My father used to giving =>give me some good advice whenever I had a problem.
2. The better you are at English, more=>the more chance you have to get a job with international organizations.
3. In the future, we will definitely lead a more =>x healthier life.
4. I prefer living in a nuclear family than =>to a joint one.
5. Ceramic can be harder, light =>lighter and more resistant to heat than metals.
6. I’m tired because I have worked too hardly=>hard.
7. Yo ran over to me and breathless =>breathlesslyinformed the failure of our team.
8. There’s something wrong with this wine – it tastes horribly=>horrible.
9. How much=>many terms are there in a school year in your country?
10. Don’t forget saying=>to say goodbye to the interviewer before you leave the office.

 

25 tháng 8 2016

1. He drove such fast that he won the race.

► such → so

2. I wish I can go with you to the countryside next weekend.

► can → could

3. It's dangerous to dive fastly in búy streets.

► fastly → fast

4. The biycle is so expensive for me to buy.

► so → too

5. Lim is a friend of mine. I knew him for a long time.

► knew → have known