Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ chỉ ngoại hình con người bằng tiếng anh là: thin, tall, fat, short, big
TK MK NHA
Science=khoa học
Music= Nhạc
ANH=English
TV=VIETNAMESE TOÁN=MATH
LỚP 6 ĐÂY THẰNG KIA
Đáp án :
Khoa học : Sencience
Âm nhạc : Music
Tiếng anh : English
Tiếng việt : Vietnamese
Toán : Maths
~HT~
#sad
The years of childhood education primary schools under the roof, you have a lot of good friends. You do the same cute and endearing, but I so you Thuy Dung.
Thuy Dung round ten years old, the same age as me. You petite figure, walking fast. You face looks very cute plump. His black eyes shining dove glitter. He knows the sad eyes, smiling, sympathe with friends around. Vermilion lips always smile florid. Thuy Dung hair jet black and hung down long streams rounded shoulders looked so lovely.
Every day, Thuy Dung to school with familiar uniform blue skirt, white shirt. Shoulder red scarf on as a butterfly. Thuy Dung speaks very softly, gentle personality, harmony with people, always helping you learn essential. There's something friends do not understand, Dung are helpful. During school hours often speak Capacity building is all. Dung's work always get high scores.
At school, Dung was a good student, home, Dung Dung is a good son to help her mother cook, clean the house, instructions for children. Once Dung said: "Parents have to work hard for their education, I have to study well and obediently to please their parents."
Thuy Dung has left for friends many good impression. You are a good example for you to follow. I will try to study well to deserve a close friend of Thuy Dung. Live in the world everyone should have one friend !
Dịch:
Những năm tháng tuổi thơ được học dưới mái trường Tiểu học, em có rất nhiều bạn tốt. Bạn nào cùng dễ thương và đáng mến nhưng em thích rất là bạn Thuỳ Dung.
Thuỳ Dung năm nay tròn mười tuổi, bằng tuổi em. Dáng người bạn nhỏ nhắn, đi đứng nhanh nhẹn. Bạn có khuôn mặt tròn trĩnh trông rất dễ thương. Đôi mắt bồ câu đen láy sáng long lanh. Đôi mắt ấy biết buồn, cười, biết thông cảm với bạn bè xung quanh. Đôi môi đỏ như son luôn nở nụ cười tươi như hoa. Mái tóc của Thuỳ Dung đen nhánh và dài như suối xõa xuống bờ vai tròn trịa trông thật đáng yêu.
Hằng ngày, Thuỳ Dung đến trường với bộ đồng phục quen thuộc váy xanh, áo trắng. Chiếc khăn quàng đỏ trên vai như cánh bướm. Thuỳ Dung nói năng rất nhỏ nhẹ, tính tình hiền lành, chan hoà với mọi người, luôn giúp đỡ những bạn học yếu. Có điều gì bạn bè không hiểu, Dung đều tận tình giúp đỡ. Trong giờ học Dung thường phát biểu ý kiến xây dựng bài. Bài làm của Dung luôn đạt điểm cao.
Ở trường, Dung là một học sinh giỏi, về nhà, Dung là một người con ngoan Dung giúp mẹ nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, hướng dẫn cho em học. Có lần Dung tâm sự: “Cha mẹ phải làm việc vất vả để cho mình ăn học, mình phải học giỏi và ngoan ngoãn để cha mẹ vui lòng”.
Thuỳ Dung đã đế lại trong lòng bạn bè nhiều ấn tượng tốt đẹp. Bạn là tấm gương tốt cho các bạn noi theo. Tôi sẽ cố gắng học tập tốt đế xứng đáng là bạn thân của Thuỳ Dung. Sống trên đời ai cũng cần phải có 1 người bạn thân !
I really want to tell you about my friend, one of my best friend is Tuan. We were classmate during our five years at Da Nang University of Technology. He was a good student of my class. He has black hair and bright eyes and is very good – looking. Tuan and I had many things in common, especially, our hobbies. We both traveling, billiard, table tennis, reading book and singing.
He has a kind heart and is easy to get on with everybody. The deeper our mutual understanding becomes the more we feel closely attached to each other. We are the best pupils in our class. Tuan is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Tuan’s family is not rich. His parents are farmers. He often spends most of his free time doing useful things to help his parents. I Tuan very much because of his honesty and straight forwardness. He is always ready to help his weak friends in their study; as a result, lots of friends, thanks to his whole-hearted help, have become good ones.
buổi sáng : morning
con mèo : cat
tàu hỏa : train
tiếng việt : Vietnamese
toán : Math
bà ngoại : grandma
bố : dad/father
chị,em : sister
buổi sáng :morning, dawn
con mèo : cat, kitten
tàu hỏa : train
tiếng việt : vietnamese
toán : maths
bà ngoại : grandmother
bố : father, dad
chị,em : sister
What does your father do ?
My father is a teacher
Dịch : Bố của bạn làm nghề gì ?
Bố của tôi làm nghề giáo viên
What does your father do?
My father is a teacher
Dịch: Bố của bạn làm nghề gì?
Bố của tôi làm nghề giáo viên.
dress | váy liền |
skirt | chân váy |
miniskirt | váy ngắn |
blouse | áo sơ mi nữ |
stockings | tất dài |
tights | quần tất |
socks | tất |
high heels (high-heeled shoes) | giày cao gót |
sandals | dép xăng-đan |
stilettos | giày gót nhọn |
trainers | giầy thể thao |
wellingtons | ủng cao su |
slippers | dép đi trong nhà |
shoelace | dây giày |
boots | bốt |
leather jacket | áo khoác da |
gloves | găng tay |
vest | áo lót ba lỗ |
underpants | quần lót nam |
knickers | quần lót nữ |
bra | quần lót nữ |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
swimming costume | quần áo bơi |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
nightie (nightdress) | váy ngủ |
dressing gown | áo choàng tắm |
bikini | bikini |
hat | mũ |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
scarf | khăn |
overcoat | áo măng tô |
jacket | áo khoác ngắn |
trousers (a pair of trousers) | quần dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
shorts | quần soóc |
jeans | quần bò |
shirt | áo sơ mi |
tie | cà vạt |
t-shirt | áo phông |
raincoat | áo mưa |
anorak | áo khoác có mũ |
pullover | áo len chui đầu |
sweater | áo len |
cardigan | áo len cài đằng trước |
jumper | áo len |
boxer shorts | quần đùi |
top | áo |
thong | quần lót dây |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
He, She, I, me, they, we, you, my,...
Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)
tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..