Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Thành phần tình thái: may ra, có lẽ => biểu thị cách nhìn nhận, đánh giá của người nói (người viết) đối với sự việc được nói đến trong câu.
b. Tìm thành phần chuyển tiếp: Trước hết, thứ đến => nêu lên một ý chuyển tiếp giữa câu chứa nó với một câu, một đoạn đứng trước hoặc sau đó.
c. Thành phần tình thái: hình như => biểu thị cách nhìn nhận, đánh giá của người nói (người viết) đối với sự việc được nói đến trong câu.
d. Tìm thành phần chuyển tiếp: chắc => biểu thị cách nhìn nhận, đánh giá của người nói (người viết) đối với sự việc được nói đến trong câu.
e. Tìm thành phần chuyển tiếp: Nói cách khác => nêu lên một ý chuyển tiếp giữa câu chứa nó với một câu, một đoạn đứng trước hoặc sau đó.
Câu | Thành phần phụ chú | Dấu hiệu hình thức | Tác dụng |
a | làng Mỹ Lý | Đặt giữa hai dấu gạch ngang | Giải thích không gian muốn nói đến |
b | con đường, bến sông, bánh xe đạp đều đặn quay tròn,... | Đặt sau dấu hai chấm | giải thích những hình ảnh nào là mang ý nghĩa ẩn dụ. |
c | quê hương của đạo diễn Mai-cơn Đu-đốc đơ Guýt | Đặt sau dấu phẩy | giải thích hình ảnh vùng quê trong bộ phim là hình ảnh quê hương đạo diễn |
d | Father and Daughter | Đặt trong hai dấu ngoặc đơn | giải thích tên tiếng Anh của bộ phim |
Câu | Thành phần gọi – đáp | Chức năng |
a | Thưa anh | dùng để thưa hỏi, góp phần làm rõ về mối quan hệ giữa các nhân vật |
b | Ê | dùng để gọi đáp, làm rõ tính cách nhân vật và mối quan hệ giữa người gọi với người đáp |
c | Cậu bé ơi | dùng để gọi, thể hiện thái độ và mối quan hệ giữa các nhân vật |
a. Bách niên giai lão: Cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già.
Bách: nhiềuNiên: Đơn vị thời gian là nămGiai: Trong câu này là chỉ tốtLão: người giab. Danh chính ngôn thuận: đủ tư cách, khả năng để đảm trách công việc nào đó; được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận.
Danh: ở đây là danh tiếngChính: là chánh đángNgôn: nói, tự mình nói raThuận: chuyển động theo cùng một hướngc. Chiêu binh mãi mã: Triệu tập lực lượng, chiêu mộ quân sĩ, mua sắm ngựa; tổ chức, củng cố quân đội.
Chiêu: ở đây là kêu gọiBinh: binh sĩMãi: ở đây được hiểu là muaMã: ngựad. Trung quân ái quốc: Yêu nước và trung thành với vua.
Trung: Trung thànhQuân: vuaÁi: yêuQuốc: đất nướcTham khảo!
a. bách niên giai lão: cùng sống với nhau đến lúc già, đến trăm tuổi.
- Bách: nhiều
- Niên: năm
- Giai: chỉ ý tốt
- Lão: già
b. danh chính ngôn thuận: danh nghĩa chính đáng thì lời nói dễ được nghe.
- Danh: danh tiếng.
- Chính: chính đáng.
- Ngôn: ngôn ngữ, lời nói
- Thuận: chuyển động theo một chiều hướng.
c. chiêu binh mãi mã: chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh.
- Chiêu: chiêu mộ, kêu gọi
- Binh: binh lính, tướng sĩ
- Mãi: mua
- Mã: con ngựa
d. trung quân ái quốc: yêu nước, trung thành với vua.
- trung: lòng trung thành
- quân: vua, người đứng đầu một đất nước.
- ái: yêu
- quốc: đất nước.
Câu | Thành phần phụ chú | Dấu hiệu nhận biết | Tác dụng |
a | tiếng suối | trước nó có dấu "-" | giải thích hoặc nêu ý kiến bình luận đối với sự vật, sự việc được nói đến trong câu
|
b | tiếng suối và tiếng hát | được đánh dấu bằng dấu hai chấm | |
c | hai yếu tố này đã bị thiểu giảm tới mức tối đa | được đánh dấu bằng dấu ngoặc đơn |
a. Thành phần cảm thán: Ơ => bộc lộ cảm xúc của người nói.
b. Thành phần gọi - đáp: Này => duy trì quan hệ giao tiếp.
c. Thành phần gọi - đáp: Thưa ông => duy trì quan hệ giao tiếp.
d. Thành phần cảm thán: Trời ơi => bộc lộ cảm xúc của người nói.