Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...
b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
Hiền hậu = hiền lành
Anh dũng = dũng cảm
Buồn bã = buồn rầu
Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....
Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....
+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Độc ác
Đặt câu:
+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác
Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<
- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...
- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....
- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...
- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.
-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.
-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ
a. Nhỏ : bé
b. Vui : phấn khích
c. hiền : dịu dàng
a, bé
b, sướng
c, hòa