Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
HT
a) long lanh, lấp lánh, lung linh
b) no nê, nặng nề, nao núng
c) mk chưa nghĩ ra
d) mk cx chưa nghĩ ra
k nhé
a)long lanh lấp lánh lung ling
b)no nê não nề nao nung
c)lan man man mát ...
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. cả a, b, c đều đúng
a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...
b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...
c> non non, đẻn đèn đen, ....
d> lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...
Hk tốt ^-^
a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê
b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.
c) chịu
d) chịu
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
a,nôn nao , nài nỉ , náo nức , non nước , nước non , não nề , no nê ,................
b, chênh vênh , lênh thênh , lanh chanh , rành rành , xinh xinh , xanh xanh ,.....
a/ não nề, nài nỉ, náo nức, nôn nao, no nê, nai nịt,...
b/lanh chanh, chênh vênh, rành rành, xinh xinh, xanh xanh,...
nếu thấy mik đx thì k nha
Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn
Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng
Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng
k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !
Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn
Từ láy có am cuối ng là : lung linh
Từ láy có âm đầu n là : nao núng
1:Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thành câu:
Ăn ít nói nhiều
2:Loại một từ không thuộc nhóm và giải thích vì sao em lại chọn từ đó?
Vi vút , rì rào , leng keng , lao xao
=> Giải thích : Vi rút ( danh từ ) ; các từ còn lại đều chỉ âm thanh
Đáp án :
A . Leng keng
# Vietnamese
Chọn đáp án A
@Thiên Mộc
#natural