Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Are you at school now ?- Yes, i am
2- Where are you, Ken?- I'm...at.. home with my brothers.
3-I'm studying my Maths lesson. - Good for you.
4- I have English twice a week, on monday and thursday
5-It's nice to talk to you again.
.Maths and Science are my favorite subjects.
2.Do they have Vietnamese on Monday?
3.What lessons do you have on Tuesday?
4. Nga has Music once a week and English three times a week.
5. How often do Nam and Hoa have Maths ?
Are you at school now ?
yes, I am It's breaktime.
How many lessons do you have today ?
Twice a week , on tuesday and friday
What's your favorite subject?
Are you at school now ?
yes, I am It's breaktime.
How many lessons do you have today ?
Twice a week , on tuesday and friday
What's your favorite subject?
English
II.EXERCISES :
A / Multiple choice:
01. Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
02. How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
03. (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
04. I am (play, playing, to play) soccer.
05. we usually go to school (on, at,by) bike.
06. Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are )
07. How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
08. There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
09. The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
10. My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
11. My brother ( has/ have/ are ) two children .
12. You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
13. My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
14. His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
15. A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
16. This is ( he/ you/ her) new classmate.
17. There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
18. which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
19. What time do you (get/ has/ have) breakfast?
20. Where do you ( get/ live/ go) - in HaNoi.
21. I usually go to bed (at/ on/ in) 10 o'clock.
22. ( Are/ Does/ Is) your school big or small?
23. It is (Nam/ Nam's/ Nams') ruler.
24. Ha is a student. She is (of/ on/ in) grade 6,class6C.
25. We have literature (on/ in/ at) Monday and Wednesday.
26. Do you music? ( Yes, I do / Yes,I does / No, I am not).
27. ( What/ How/ When) do you do every morning?
28. (Which/ where/ When) school do you go to?
29. She (finish/ finishes/ finishs) her homework at 11 o'clock.
30. ( How many/ How much/ What) floors does it have?
31. Her house is between a bookshop (and/ of/ with) a restaurant.
33. ( Is/ Has/ Does) she live in a big city? -Yes, she does.
34. ( What/ Which/ Where) is your school? - On Quang Trung Street.
35. Is there a bookstore near here? Yes, (there are/ it is/ there is).
36. My father (work/ to work/ works) in a hospital.
37. Hoa is ( rides/ riding/ driving) her bike to school.
38. The lights are red. You ( can/ must/ can't) stop.
39. Where's Tam going? - He is going (from/ to/ at) work.
40. The sign says"No turn left".We (can/ must/ mustn't) turn left.
41. Are there ( some/ any/ a ) trees near your house?
42. ( How/ What/ Who) does he do? - He's a teacher.
43. We are ( at/ on/ in) our living room.
44. He is driving a truck. He’s a truck ( driver / rider / teacher / engineer )
45. He lives in the country. It’s very ( small / big / quiet / old ) there.
46. There aren’t (any, a , some) stores here.
47. (What,Which, How) do you go to the zoo?
48. What time does your mother go to bed? . ( At, On ,In) ten o’clock
49. He (go ,is going ,goes) to school by bike every day
50. There is a restaurant (to the left, next, behind) to my house.
Câu 50 chọn next nhé ( Mk ấn nhầm quên chưa tô đậm)
Học tốt ~
Chào mọi người! Tên tôi là Tiến. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi sống ở thị trấn Diệm Điền. Tôi học tại trường Tiểu học Điềm Điền. Tôi yêu thích môn học là Toán. Tôi là một học sinh giỏi Toán. Vào giờ nghỉ giải lao của tôi, tôi chơi bóng đá trong trường học của mình.Nhưng ở nhà tôi không chơi thể thao, tôi thường xem catoon trên TV hoặc đôi khi ăn thức ăn và giúp mẹ tôi làm công việc nhà. Vào cuối tuần tôi đi dã ngoại cùng gia đình . Vào mùa xuân tôi thăm ông bà tôi, mặc quần áo mới và lấy tiền may mắn từ người thân. Vào mùa hè tôi ở nhà để đọc sách và có kiến thức hoặc đi đến khách sạn quê hương để thư giãn và thưởng thức một số thiên nhiên từ biển và cây Trong mùa thu tôi chuẩn bị cho việc học sau một kỳ nghỉ dài bạn bè và giáo viên. Vào mùa đông tôi phải học tập chăm chỉ cho các kỳ thi và compertations.iI như sống của tôi thực sự nhiều
Cảm ơn mọi người đã đọc và giúp tôi. Kết thúc
Đọc kỹ các câu cẩn thận.
Tôi sẽ đi thăm một hòn đảo Hy Lạp gọi là Poros. a) Quyết định sớm hơn b) Quyết định ngay bây giờ
2.Tôi không thể tìm thấy bài tập Toán của tôi.Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.
3. Khi nào bạn sẽ làm bài tập về nhà của bạn? Tôi sẽ làm điều đó sau bữa ăn tối.
4.There's một bộ phim mới tại rạp chiếu phim.Tôi, tôi biết.Tôi sẽ nhìn thấy nó vào thứ bảy.
5.Milly, âm nhạc quá to! OK, tôi sẽ tắt nó.
6.Snapper, bạn có mệt không? Vâng, tôi đang.Tôi sẽ đi ngủ bây giờ.
7. Tôi đã nhận được một nhức đầu xấu.Tôi sẽ giúp bạn có được một aspirin.
8.Be careful.Snapper trông giận dữ. Đừng lo lắng. Tôi sẽ rất tốt với anh ấy.
9. Chúng tôi không có bánh mì hay bất cứ loại táo nào. Tôi ổn. Tôi sẽ đi đến cửa hàng sau.
10. Bạn đã cho chó ăn chưa? Oh không! Tôi đã quên.Tôi sẽ làm ngay bây giờ.
How do you practise read English ?
=> reading
I listen English every day
=> I listen to....
I write emails my friends
=> I write emails to my friends
Are you have english today ? - Yes , I do
=> Do
She have English three times a week
=> has
How many do you have english ? - Twice a week
=> often
My hobby is sing english songs => singing
Practise English , I speak english every day with my priends
=> To practise English,....
1.at
2.for
3.to
4.to
câu 4 là with cũng được