Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
21. am doing - think - know
22. buys
23. rains - is raining
24. is cooking - cooks
1 am doing - think - know
2 buys
3 rains - is raining
4 is cooking -* cooks
1 are - go
2 don't go
3 is - goes
4 doesn't go
5 is - are
6 is
7 are
8 is - is taking
9 is - works
10 isn't working - is playing
11 do you do - watch
12 are you doing - am watching
13 does Lan do - watches
14 is Lan doing - is watching
15 doesn't work - works
16 does your mother travel
1) Thì tương lai đơn:
- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
Ví dụ:
A - My bag is so heavy!
B – No worry! I will carry it for you.
- Diễn đạt ý kiến cá nhân
Ví dụ:
I think he will come here tomorrow.
2) Thì tương lai gần:
- Chỉ một hành động đã có ý định làm.
- Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại
Ví dụ:
Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ?
Look at those grey clouds!
It is going to rain soon
3) Thì hiện tại tiếp diễn:
- Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
Ví dụ:
We are having a party next sunday. Would you like to come?
Nói tóm lại, xét về chức năng diễn đạt tương lai chúng ta có thể sắp xếp theo thứ tự từ mạnh (strong) đến yếu (weak) như sau:
Hiện tại tiếp diễn > Tương lai gần> Tương lai đơn
Summer is my favorite season because that is the time I can rest and relax
I have some plans for this summer. I am going to the beach for about a week.Swimming in the sea always makes me feel most comfortable. I am going to sit in the sun to have beautiful sunburn. I am going to build castles in the sand, which I am very good at. I am going to pick up a lot of pretty shells. I have got an amazing collection of shells and I am very proud to show them to my friends. I am going to take a lot of photos. Well, that’s going to be a wonderful holiday of mine! I am looking forward to it!
Chia động từ. Mọi người cho em hỏi một số câu này với ạ, em chia thử nhưng nghĩa nó ko hợp .. Em cảm ơn !
1. She has a man - _______made_______ heart. MAKE
2. Spacemen orbiting the earth in spaceship are _______weightlessness_______. WEIGHT
3. Most of the rebels were captured and _______armed_______. ARM
Trong thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense), trợ động từ là "to be". Cấu trúc cơ bản của thì hiện tại tiếp diễn là:
Subject + am/is/are + verb-ing
Trợ động từ "am," "is," hoặc "are" được sử dụng tùy thuộc vào chủ ngữ của câu.
Là tobe e nhé