Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ
từ láy là:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
nhưng từ ko phải là từ láy lá từ ghép
cn có j đặc biệt thì mk chịu
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
dòng nào dưới đây có tiếng ghép với tiếng '' nhỏ '' tạo thành từ từ ghép tổng hợp
A: nhẹ , nhen , nhắn , nhẻ , nhoi
B: bé , xíu , nhẹ , tuổi , con
C: giọt , tiếng , thuốc , tuổi , tí
Trả lời : B
a)Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
b)Mỏng manh , mênh mông, mênh manh, mệt mỏi, máu mủ.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
c)Tươi tắn,tươi cười,tươi tốt.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
c)Tươi tắn,tươi cười,tươi tốt.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
d)Ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
Giải giúp mk và kb nha
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,mênh mông,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt
Những từ láy là:
nhỏ nhắn
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
nhỏ nhen
mỏng manh
mênh mông
mênh mang
máu mủ
tươi tắn
ngây ngất
nghẹn ngào
HOK TỐT
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng
Từ phức: Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẽ, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ láy: Nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, đẹp đẽ, vui vẻ, vui vầy
Từ ghép: Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp xinh, vui chơi, vui thích, vui vẻ
ghép mơ mộng giảng giải học hành phẳng lặng dạy dỗ nhỏ nhẹ
láy chậm chạp nhỏ nhắn
Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.