Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhóm phẩm chất: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
Nhóm ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Bài làm:
- Nhóm phẩm chất: Đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.
- Nhóm ngoại hình: Vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn. cao, yếu.
Trả lời :
Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.
Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .
Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%
a,Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Tính cách: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
b. các cặp từ trái nghĩa:
béo-gầy ; thấp-cao ; khỏe-yếu ; vạm vỡ - mảnh mai ; tầm thước-vạm vỡ
trung thực-giả dối ; trung thành-phản bội ; đôn hậu-cứng rắn ; hiền-cứng rắn.
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
trong qua bong co chat khi
nuoc the long
ong tre the ran
vien nuoc da lay tu tu lanh ra la the ran nhung khi o ngoai tiep xuc voi anh nang nhieu vien nuoc da thanh the long
dau an the long
soi the ran
bong bay [cai nay minh noi o ben trong]la the ran
Mình quên ghi đồ vật, đó là : nước, ống tre, viên nước đá, dầu ăn, sỏi, bóng bay
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi (bãi trong bãi cát, vì thế nên từ này là từ ghép), dẻo dai..
Từ láy : nô nức, mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn, chí khí.
## Chúc bạn học tốt ( ͡° ᴥ ͡°) ##
Từ ghép : Nhân dân , bờ bãi , dẽo dai ,cứng ráp
Từ láy : nô nức ,mộc mạc ,nhũn nhặn , chí khí
Chúc bạn học tốt
1.
Từ ghép: nhân dân, ghi nhớ, công ơn, đền thờ, sông Hồng, hàng năm, mùa xuân, bờ bãi, làm lễ, mở hội, tưởng nhớ.
Từ láy: nô nức
2.
Từ ghép: lớn lên, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Từ láy: mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai.
từ cân đối