Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
- nhã nhặn
- nhảm nhí
- nham nhở
- nhàn nhã
- nhàn nhạt
- nhanh nhảu
- nhanh nhẹn
- nhao nhao
- nhạt nhẽo
- nhau nhảu
xinh xinh là từ láy ( láy hoàn toàn )
lung linh là từ láy ( láy phụ âm đầu )
nước non là từ ghép ( từ ghép phân loại )
xôn xao là từ láy ( láy phụ âm đầu )
Từ láy là: thấp thoáng
Từ ko phải từ láy là: tơ tằm
~Học tốt~
1 ) thấp thoáng
2 ) tơ tằm
( CHẮC SAI RỒI )