Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I’m interested in films.
(Tôi thích phim.)
2. I’m not into shopping.
(Tôi không thích mua sắm.)
3. I like cycling.
(Tôi thích đi xe đạp.)
4. I don’t like video games.
(Tôi không thích trò chơi điện tử.)
5. My favourite colours are black and white.
(Tôi thích màu đen và trắng.)
6. I’m good at cooking.
(Tôi giỏi nấu ăn.)
Find the sentences talking about hobbies and interests.
Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart from sport, I like music and chatting online. I'm not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into video games and his favourites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day – he and his friends like skateboarding, but they aren't very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they're into reading. My mum is interested in photography and her photos are really good. Our mum and dad are good at cooking. Italian food is their favourite.
1 music
2 chatting
3 video games
4 skateboarding
5 reading
6 photography
7 cooking
Tạm dịch đoạn văn:
Chào! Mình là Kate. Mình mười hai tuổi và mình đến từ Oxford ở Vương quốc Anh. Mình thích thể thao và mình giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao, mình thích âm nhạc và tán gẫu trực tuyến. Mình không quan tâm đến việc mua sắm.
Đây là Jack, anh trai mình. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích trò chơi điện tử và trò yêu thích của anh ấy là các trò chơi bóng đá. Jack không sử dụng máy tính của mình hai mươi bốn giờ mỗi ngày - anh ấy và bạn bè của anh ấy thích trượt ván, nhưng họ không giỏi lắm!
Cha mẹ của chúng mình, Jen và Ed, thích sách và họ thích đọc. Mẹ mình quan tâm đến nhiếp ảnh và những bức ảnh của bà thực sự rất đẹp. Bố và mẹ của chúng mình giỏi nấu ăn. Món ăn Ý là món yêu thích của họ.
Còn bạn và gia đình thì sao? Sở thích của bạn là gì?
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
A: Will your house be in space?
(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)
B: Yes, of course.
(Vâng, tất nhiên.)
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)
A: Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)
A: Will you have a car that can fly?
(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
IV. Complete the short conversations. Choose the correct answer: A, B or C.
31. "I enjoy playing tennis."
A. - "I don't like reading."
B. - "Where do you play?"
C. - "In the afternoons."
32. "It's sunny today."
A. - "I like camping."
B. - "How much is the ticket?"
C. - "Yes. Do you want to go to the beach?"
33. "I love football."
A. - "What's your favourite team?"
B. - "Do you like football?"
C. - "I'm watching a match."
34. "Can you pick up the ball, please?"
A. - "I play football on Tuesdays."
B. - "Yes, of course I do."
C. - “Yes, here you are."
35. "What is the most popular sport in our country?"
A. - "Yes, I play football every Sunday."
B. - "You know I do judo twice a week."
C. – “I think football is"
- I check words in a dictionary or a wordlist but I don’t make notes grammar or write new vocabulary in my notebook.
(Tôi kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ nhưng tôi không ghi chú ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình.)
- I repeat a new word if I want to learn it but I don’t practise my pronunciation.
(Tôi lặp lại một từ mới nếu tôi muốn học nó nhưng tôi không luyện phát âm.)
- I usually concentrate when I do my homework but I don’t ask questions when I don’t understand.
(Tôi thường tập trung khi làm bài tập ở nhà nhưng tôi không đặt câu hỏi khi tôi không hiểu.)
I/ Write 3 true sentences about the free time activities in ex1 . Use the phrases in the box.
really like quite like don't like hate
1. I really like reading books but I don't like buying them.
2. I quite like playing football but I hate playing badminton.
3. I like going swimming but I don't like going fishing.
II/ Complete the sentences with correct form of do, play or go.
1. We don't _____go____ jogging.
2. I______go______ ice skating
3. John _____play______ roller blading.
4. You don't _____do______ athletics at school.
5. Sarah_______do______ gymnastics.
III/ Write a paragraph about your free time activities. Use the phrases in the box to help you.
at weekends in the evening
on Sunday morning/ afternoon
At weekends, I have more free time. I usually play sports, watch TV or surfing the internet. And I often visit my grandparents in the evening. On Sunday morning, I get up and start a rest day and sometimes prepare for the picnic. Then, on Sunday afternoon, I go picnic with my friends.
IV/ Complete the present simple questions. Then write true aswers
1. ______Do____you play chess?
=> Yes, I do.
2. _____Does_____ your dad work at home?
=> Yes, he does.
3. _____Do_____ you like films?
=> No, I didn't
4. _____Does_____ your teacher speak German?
=> No, he doen't
5. _____Do_____ you and your friends go cycling?
=> Yes, we do.
6. ______Does____ your best friend sit next to you in class?
=> Yes, she does.
3 Unless she waits for us, I will lose
4 She wants to let us out of the room
5 I prefer watching TV to reading book
A: I’m interested in films.
(Mình thích phim.)
B: Oh, I’m not interested in films. I’m interested in video games.
(Ồ, mình không thích phim. Mình thích trò chơi điện tử.)
A: I’m not into shopping.
(Mình không thích mua sắm.)
B: Oh, I’m into shopping.
(Ồ, mình lại thích mua sắm.)
A: I like cycling.
(Mình thích đi xe đạp.)
B: Oh, I don’t like cycling. I like watching TV.
(Ồ, mình không thích đi xe đạp. Mình thích xem tivi.)
A: I don’t like video games.
(Mình không thích trò chơi điện tử.)
B: Oh, I like video games.
(Ồ, mình thích trò chơi điện tử.)
A: My favourite colours are black and white.
(Mình thích màu đen và trắng.)
B: Oh, my favourite colours aren’t black and white. My favourite colours are red and yellow.
(Ồ, mình không thích màu trắng và đen. Mình thích màu đỏ và vàng.)
A: I’m good at cooking.
(Mình giỏi nấu ăn.)
B: Oh, I’m not good at cooking. I’m good at photography.
(Ồ mình không giỏi nấu ăn. Mình giỏi về nhiếp ảnh.)