K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2018

Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở

Thời HTĐ: Từ để hỏi + do/does + S + V (+ O)?

=> Chủ ngữ “you” thì đi với trợ động từ “do”

Thời TLĐ: Từ để hỏi + will + S + V (+ O)?

Đáp án: What do you do in your free time?

              What will you do in your free time?

27 tháng 10 2019

Đáp án: A

Thông tin: Vehicles will communicate with each other …..

Dịch nghĩa: Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….

21 tháng 5 2019

Đáp án A

Thông tin: Vehicles will communicate with each other …..

Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….

24 tháng 12 2017

Đáp án: A

Thông tin: Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather.

Dịch nghĩa: Ô tô và xe tải của tương lai sẽ sử dụng các thiết bị tăng cường tầm nhìn để giúp bạn điều hướng trong thời tiết xấu.

25 tháng 1 2019

Đáp án B

Thông tin: Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways.

Xe trong tương lai gần, sẽ tiết kiệm nhiên liệu, không khí thải và sử dụng phần mềm và thiết bị điện tử công nghệ cao để hỗ trợ người lái theo nhiều cách khác nhau.

19 tháng 11 2019

Đáp án A

Thông tin: Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather.

Ô tô và xe tải của tương lai sẽ sử dụng các thiết bị tăng cường tầm nhìn để giúp bạn điều hướng trong thời tiết xấu.

22 tháng 8 2018

Put the verb into the correct form present simple or past simple, active or passive.
1. It's a big factory. Five hundred people employed (employ) there.
2. Water is covered (cover) most of the Earth's surface.
3. The letter is posted (post) a week ago and it arrived (arrive) yesterday.
4. The boat was sunk (sink) quickly but fortunately everybody rescued (rescue)
5. Ron's parents died (die) when he was very young. He and his sister were brought (bring) up by their grandparents.
6. The gate is locked (lock) at 6.30pm every day.
7. We didn't play (not/play) football yesterday afternoon. The match was canceled (cancel).
8. Originally the book was writen (write) in Spanish and a few years ago it translated (translate) into English.
9. I saw an accident last night. Somebody called (call) an ambulance but nobody injured (injure) so the ambulance didn't need (not/need)

30 tháng 5 2020

.

12 tháng 10 2017

Đáp án: A

Thông tin: … warn you of a possible collision with a pedestrian or animal.

Dịch nghĩa: … cảnh báo bạn về một vụ va chạm có thể xảy ra với người đi bộ hoặc động vật.

5 tháng 4 2020

Ex1: Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect simple)
1. Mother: I want to prepare dinner. (you / wash) ___Have you washed___ the dishes yet?
2. Daughter: I (wash) ___washed___ the dishes yesterday, but I (have/ not) ___haven't had____ the time yet to do it today.
3. Mother: (you / do / already) ____Have you already done____ your homework?
4. Daughter: No, I (come / just) ___have just came___ home from school.
5. Mother: You (come) ___came___ home from school two hours ago!
6. Daughter: Well, but my friend Lucy (call) ___called___ when I (arrive) ___arrived___ and I (finish / just) ___have just finished___ the phone call.
7. Mother: (you / see / not) ___Didn't you see___ Lucy at school in the morning?
8. Daughter: Yes, but we (have / not) ___didn't have___ time to talk then.