Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
Có tiếng học | Có tiếng tập |
học tập, học hỏi, học giỏi, học sinh, chăm học, ăn học,... | tập viết, tập vẽ, tập tô, học tập, luyện tập, tập làm văn, tập thể dục,... |
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, nhỏ, đổ,... |
nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy, ngã, lũ, mũ,... |
Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...
Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
Trả lời:
- Tôi viết những vầnthơ về vầngtrăng quê hương.
+ Viết là vần trong các từ ngữ sau: vần vũ, học vần, đánh vần,...
+ Viết là vầng trong các từ ngữ sau : vầng trán, vầng trăng,...
- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.
+ Viết là dân trong các từ ngữ sau : dân chúng, dân số, dân tộc, dân sinh, dân dã, nhân dân,...
+ Viết là dâng trong các từ ngữ sau : dâng hiến, dâng lễ, dâng cao,...
- Từ có tiếng chứa vần ai : bài học, bãi biển, đãi gạo, chiều dài, cái gai, bé gái, số hai, hài hước, hái hoa, sợ hãi, hãm hại, lái xe, ngày mai, mái nhà, mài dao,…
- Từ có tiếng chứa vần ay : bay cao, số bảy, vị cay, cày cấy, đôi giày, giãy nảy, gảy đàn, hay ho, xe máy, hôm nay, ban nãy, nhảy nhót , vay mượn, …
Trả lời:
- Hòa dỗem đội mũ để đi ăn giỗông ngoại.
+ Viết là dỗ trong các từ ngữ sau : dạy dỗ, dỗ dành,...
+ Viết là giỗ trong các từ ngữ sau : ăn giỗ, đám giỗ, giỗ tổ Hùng vương, ngày giỗ,...
- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.
+ Viết là dòng trong các từ ngữ sau : dòng sông, dòng suối, dòng nước, dài dòng, dòng kẻ, ...
+ Viết là ròng trong các từ ngữ sau : ròng rọc, nước ròng,...
- Có tiếng học.
Trả lời: học tập, học giỏi, học nhóm, học sinh, học hành, học hỏi, …
- Có tiếng tập.
Trả lời: tập múa, tập hát, tập thể dục, tập viết, tập vẽ, tập bơi, tập nhảy, …
Tươi tốt,tươi đẹp,tươi vui,tươi cười,hoa tươi,tươi tắn,vui tươi,........
tươi vui
tươi tốt
tươi tắn
tươi cười
anh chỉ biết nhiêu thế thôi mong em thông cảm