K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10

Câu 5 bị thiếu chủ ngữ hay sao đó

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

1

bet

bet

bet

đặt cược

2

bid

bid

bid

thầu

3

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

4

cost

cost

cost

phải trả, trị giá

5

cut

cut

cut

cắt

6

hit

hit

hit

nhấn

7

hurt

hurt

hurt

tổn thương

8

let

let

let

cho phép, để cho

9

put

put

put

đặt, để

10

read

read

read

đọc

11

shut

shut

shut

đóng

12beatbeatbeat/beatenđánh, đập
13besetbesetbesetbao quanh
14burstburstburstvỡ oà
15castcastcasttung, ném
16offsetoffsetoffsetđền bù
17quitquitquitbỏ
18resetresetresetlàm lại, lắp đặt lại
19ridridridgiải thoát
20spreadspreadspeadlan truyền
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

21

become

became

become

trở thành

22

come

came

come

đến

23

run

ran

run

chạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

24

begin

began

begun

bắt đầu

25

drink

drank

drunk

uống

26

ring

rang

rung

reo, rung chuông
27

run

ran

run

chạy

28

sing

sang

sung

hát

29

swim

swam

swum

bơi

30

hang

hung

hung

treo

31skstuckstuckđính, ghim
32wringwrungwrungsiết, vặn
33clingclungclungdính vào, bám vào
34flingflungflungquăng
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

35

build

built

built

xây dựng

36

lend

lent

lent

cho vay

37

send

sent

sent

gửi

38

spend

spent

spent

chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

39

dream

dreamt

dreamt

mơ, mơ mộng

40

lean

leant

leant

dựa vào

41

learn

learnt

learnt

học

42

mean

meant

meant

ý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

43

keep

kept

kept

giữ

44

feed

fed

fed

cho ăn

45

feel

felt

felt

cảm thấy

46

meet

met

met

gặp gỡ, đáp ứng

47

sleep

slept

slept

ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

48

bring

brought

brought

mang lại

49

buy

bought

bought

mua

50

catch

caught

caught

bắt

51

fight

fought

fought

chiến đấu

52

teach

taught

taught

dạy

53

think

thought

thought

nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

54

say

said

said

nói

55

lay

laid

laid

đặt, để

56

pay

paid

paid

trả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

57

bind

bound

bound

buộc, trói

58

find

found

found

tìm

59

wind

wound

wound

quấn

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

60

dig

dug

dug

đào

61

sting

stung

stung

châm, chích, đốt

61

swing

swung

swung

đong đưa, nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

62

have

had

had

63

hear

heard

heard

nghe

64

hold

held

held

tổ chức

65

lead

led

led

dẫn

66

leave

left

left

rời đi, để lại

67

lose

lost

lost

làm mất, mất

68

make

made

made

làm, chế tạo

69

sell

sold

sold

bán

70

sit

sat

sat

ngồi

71

tell

told

told

kể, bảo

72

stand

stood

stood

đứng

73

understand

understood

understood

hiểu

74

win

won

won

giành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V35.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

75

break

broke

broken

đập vỡ

76

choose

chose

chosen

chọn

77

forget

forgot

forgotten

quên

78

get

got

got/ gotten

có được

79

speak

spoke

spoken

nói

80

wake

woke

woken

thức giấc

81

wear

wore

worn

mặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

81

drive

drove

driven

lái xe

83

ride

rode

ridden

cưỡi (ngựa), đạp (xe)

84

rise

rose

risen

tăng, mọc

85

write

wrote

written

viết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

86

blow

blew

blown

thổi

87

draw

drew

drawn

vẽ

88

fly

flew

flown

bay

89

grow

grew

grown

phát triển

90

know

knew

known

biết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

91

bite

bit

bitten

cắn

92

hide

hid

hidden

giấu, trốn

n nấp

93

beat

beat

beaten

đánh bại

94

eat

ate

eaten

ăn

95

fall

fell

fallen

ngã, rơi, giảm

96

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

97

give

gave

given

cho

98

see

saw

seen

nhìn thấy

99

take

took

taken

cầm, lấy

21 tháng 8 2021

Bạn tham khảo ạ:

* Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *

STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydream

daydreamed

daydreamt 

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweave

interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwind

interwound

12 tháng 9 2020

What your address nghĩa là địa chỉ của nhà bạn là gì?

Bạn có thể trả lời là: My address is + địa chỉ đầy đủ của bạn

Ví dụ: My address is 25, Ba Trung Street, Hoan Kiem District....

12 tháng 9 2020

it's on Nguyen Hue stress . Can you see  a small house at the end of the road. 

26 tháng 12 2021

dịch ra:Chào ; tôi muốn bạn làm ơn

26 tháng 12 2021

Dịch :Chào làm ơn cho tôi muốn bạn

10 tháng 5 2020

nhầm đang thử nha

30 tháng 12 2022

yes but who ask

 

1 tháng 1 2023

Annhoeng,my name is Sulli.

3 tháng 10 2018

z à z thì có j ko bt cứ đặt câu hỏi sẽ có ng giúp bn thoi

3 tháng 10 2018

hi bn kb mk nghen

26 tháng 11 2018

iam good 

26 tháng 11 2018

- Hi , My name Is Nhi , I'm fine Thanks , And you ?

5 tháng 7 2018

Hello:xin chào

Hi:chào

Và khác nhau ở chữ tiếng anh

5 tháng 7 2018

Hello là cách chào lịch sự,dùng khi chào người lớn tuổi hơn hoặc ms gặp mặt

Hi là cách chào thân mật hơn,dùng khi chào người bằng tuổi ,ít tuổi hơn,hoặc người rất thân thiết

16 tháng 5 2020

các bạn dịch giụp mình bạn nào trả lời mình sẽ ấn k nhé

16 tháng 5 2020

bài bạn viết sai chính tả

21 tháng 1 2022

Dễ mà nhưng olm khóa chức năng gửi ảnh rồi

21 tháng 1 2022

uh ..buồn nhỉ cảm ơn bạn đã giúp nha ..