Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hoose the word or phrase that completes each of the following sentences
1. The car accident left her physically ___ ; she has had to move around in the wheelchair ever since
A. handicapped B. suffered C. disadvantaged D. uncared
2. Many people ___ from mental illness at some point in their lives
A. Catch B. Obtain C. Include D. Suffer
3. Thay live in a (an) ___ area, which is accessible only by helicopter
A. Disadvantaged B. Educational C. Remote D. Disastrous
4. We decided to ___ the mess right after the party before going to sleep
A. Participate in B. Clean up C. Get up D. Work out
5. More and more young people are willing to ___ in voluntary work
A. Take part B. Get used C. Look forward D. Catch up
1. T 2. F 3. F 4. T 5. T |
1. Lila has no memory of moving to the UK.
(Lila không nhớ gì về việc chuyển đến Vương quốc Anh.)
=> T
Thông tin:
Lila: No, Tim, but I was only six months old when my family emigrated here from the Ukraine. So I don’t remember anything about it. (Không, Tim, nhưng tôi chỉ mới sáu tháng tuổi khi gia đình tôi di cư từ Ukraine đến đây. Vì vậy, tôi không nhớ bất cứ gì về nó.)
2. Lila's mother made the decision to move to the UK.
(Mẹ của Lila đã quyết định chuyển đến Vương quốc Anh.)
=> F
Thông tin:
Lila: But my dad really wanted to come to the UK − and my mum didn’t really mind (Nhưng bố tôi thực sự muốn đến Anh - và mẹ tôi thì cũng không có ý kiến gì)
3 Most of Tim's family came to the UK from Norway.
(Hầu hết gia đình Tim đến Vương quốc Anh từ Na Uy.)
=> F
Thông tin:
Tim: My great-grandparents on my mother’s side came from Norway. (Ông bà cố của tôi bên ngoại tôi đến từ Na Uy.)
4. Tim's father grew up in the countryside.
(Cha của Tim lớn lên ở nông thôn.)
=> T
Thông tin:
Tim: No, not at all. They were farmers in the south of England. My dad was actually raised on a farm there (Không hề. Họ là nông dân ở miền Nam nước Anh. Bố tôi đã lớn lên trong một trang trại ở đó)
5. Tim admires his father's achievements.
(Tim ngưỡng mộ thành tựu của cha mình.)
=> T
Thông tin:
Tim: I really look up to him. I’m particularly proud of him because he worked very hard to get where he is today. (Tôi thực sự ngưỡng mộ bố. Tôi đặc biệt tự hào về bố tôi vì ông đã làm việc rất chăm chỉ để có được ngày hôm nay.)
1. A hospital is going to be built in the area by the government next year.
2. Many people have been deprived of the right to vote by the decision.
Đề bài là gì vậy ạ?