Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
b) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư) → NaAlO2 + 2H2O
c) Cho từ từ dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH
Al2(SO4)3 + 8NaOH → 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH → Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3
Al2(SO4)3 + 6NaOH → Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
Al(OH)3↓ + NaOH (dư) → NaAlO2 + 2H2O.
d) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
e) HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + 3HCl (dư) → AlCl3 + 3H2O
Cho từ từ dd Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH xuất hiện kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan ngay.
Ngược lại cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu sẽ có kết tủa trắng keo Al(OH)3, sau đó khi dư NaOH thì kết tủa tan ra.
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 ban đầu xuất hiện kết tủa trắng keo Al(OH)3, sau đó kết tủa tan ra dung dịch trở lại trong suốt
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Đáp án C
(1) Tạo kết tủa H2SiO3
(2) ↓ BaCO3
(3) ↓ Cu(OH)2
(4) ↓ Al(OH)3
(5) ↓ Cu(OH)2 tạo thành bị NH3 hòa tan → không tạo kết tủa
(6) Không tạo kết tủa
Đáp án C
(2) H2S +CuSO4→ CuS↓ + H2SO4
(3) CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
(5) 3NH3 +Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
(6) Ba2+ + SO42-→ BaSO4
Đáp án C
(2) H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
(3) CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
(5) 3NH3 + Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
(6) Ba2+ + SO42-→ BaSO4
Viết PTHH chứ em?
a)
\(3NaOH+Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow\left(keo\right)+3NaNO_3\\ NaOH_{dư}+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
Hiện tượng: Ban đầu thấy có keo trắng, sau đó kết tủa tan.
b)
\(6NH_3+6H_2O+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3\left(NH_4\right)_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
Hiện tượng: Có kết tủa keo trắng xuất hiện sau phản ứng.