Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; .246.. ; .348.. ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ..8353. ; 8355... ; 8357
5 dag 8g = 5 dag + 8g = 5 × 10 g + 8 g= 58 g
9kg 7g = 9 kg + 7g = 9 × 1000 g + 7 g = 9007 g
408g = 400g + 8g = 4 × 100 g + 8 g = 4 hg 8 g
13hg = 13 × 100 g = 1300g
Câu 1- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ……49…… g
Câu 2- 3 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
Câu 3- Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
Câu 4- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ……360…..tạ
Câu 5- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……100 000….. kg
Câu 6- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……360 000..…... g
Câu 7- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = ……8 300 000……. g
Câu 8- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = .....200 000...... g
Câu 9- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = ………2…… kg
Câu 10- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ……5004…… kg
Câu 11- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = …7230… kg
Câu 12- Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg ..<.. 104kg
Câu 13- Tính: 1234g x 8 = ..9872.. g
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Đáp án: 45 phút