Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.What has a face and two hands but no arms or legs?
Your answer:………A clock………………………………..
2.Which letter of the alphabet has the most water?
Your answer:…………C……………………………..
3.Which months has 28 days?
Your answer:………………February ………………………..
4.What kind of tree can you carry in your hand?
Your answer:………Palm………………………………..
5.What goes up but never goes down?
Your answer:…………Age……………………………..
T1:
1. chắc là VD vì chẳng thấy sai.
2. comes => come
3. these => this
T2:
1. A
2. A
3. A
viết số lớn nhất từ số một và ba chữ số ???
1. what pets do you
2.are there any pictures on the wall?
3.does she have a doll? yes she does
4.do you ships? no, i don't
5.lan has three teddy bears
6.what is he doing? he is reading
7. how many goldfish does nam have?
8.they are flying kites and i am listening to music
What pets do you ?
Are there any pictures on the wall?
Does she have a doll?Yes,she does.
Do you ships No I don't
Lan has three teddy bears
What is he doing?He is reading
How many goldfish does Nam have?
They are flying kites,and I am listening to music.
Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20
Số đếm | Cách viết | Phiên âm |
0 | zero | /ˈziːroʊ/ |
1 | one | /wʌn/ |
2 | two | /tu:/ |
3 | three | /θri:/ |
4 | four | /fɔːr/ |
5 | five | /faɪv/ |
6 | six | /sɪks/ |
7 | seven | /'sɛvn/ |
8 | eight | /eɪt/ |
9 | nine | /naɪn/ |
10 | ten | /ten/ |
11 | eleven | /ɪˈlevn/ |
12 | twelve | /twelv/ |
13 | thirteen | /ˌθɜːrˈtiːn/ |
14 | fourteen | /ˌfɔːrˈtiːn/ |
15 | fifteen | /,fɪf'ti:n/ |
16 | sixteen | /sɪks'ti:n/ |
17 | seventeen | /sevn'ti:n/ |
18 | eighteen | /,eɪˈti:n/ |
19 | nineteen | /,naɪn'ti:n/ |
2. Tính
0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 = 210
1. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20
Số đếm | Cách viết | Phiên âm |
0 | zero | /ˈziːroʊ/ |
1 | one | /wʌn/ |
2 | two | /tu:/ |
3 | three | /θri:/ |
4 | four | /fɔːr/ |
5 | five | /faɪv/ |
6 | six | /sɪks/ |
7 | seven | /'sɛvn/ |
8 | eight | /eɪt/ |
9 | nine | /naɪn/ |
10 | ten | /ten/ |
11 | eleven | /ɪˈlevn/ |
12 | twelve | /twelv/ |
13 | thirteen | /ˌθɜːrˈtiːn/ |
14 | fourteen | /ˌfɔːrˈtiːn/ |
15 | fifteen | /,fɪf'ti:n/ |
16 | sixteen | /sɪks'ti:n/ |
17 | seventeen | /sevn'ti:n/ |
18 | eighteen | /,eɪˈti:n/ |
19 | nineteen | /,naɪn'ti:n/ |
20 | twenty | /'twenti/ |
nineteen+thirty=forty-nine
one hundred-ninety three=seven
k nha
Học tốt
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
What has three hands buy only one face ?
TL:
A Clock
Học tốt
Đáp án: A clock
Chúc học tốt