K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2020

What has three hands buy only one face ?

TL:

A Clock

Học tốt

10 tháng 4 2020

Đáp án: A clock

Chúc học tốt

1 tháng 11 2021

màu đỏ

5 tháng 1

1.What has a face and two hands but no arms or legs?

Your answer:………A clock………………………………..

2.Which letter of the alphabet has the most water?

Your answer:…………C……………………………..

3.Which months has 28 days?

Your answer:………………February ………………………..

4.What kind of tree can you carry in your hand?

Your answer:………Palm………………………………..

5.What goes up but never goes down?

Your answer:…………Age……………………………..

11 tháng 1 2022

T1:
1. chắc là VD vì chẳng thấy sai.
2. comes => come
3. these => this
T2:
1. A
2. A
3. A

19 tháng 1 2022

có phải có now

viết số lớn nhất từ ​​số một và ba chữ số ??? 

30 tháng 4 2018

1. what pets do you

2.are there any pictures on the wall?

3.does she have a doll? yes she does

4.do you ships? no, i don't

5.lan has three teddy bears

6.what is he doing? he is reading

7. how many goldfish does nam have?

8.they are flying kites and i am listening to music

30 tháng 4 2018

What pets do you ?

Are there any pictures on the wall?

Does she have a doll?Yes,she does.

Do you  ships No I don't

Lan has three teddy bears

What is he doing?He is reading

How many goldfish does Nam have?

They are flying kites,and I am listening to music.

26 tháng 4 2023

hi robots.txt 

26 tháng 4 2023

your robots.txt file 

29 tháng 10 2018

Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20

Số đếmCách viếtPhiên âm

0

zero/ˈziːroʊ/

1

one/wʌn/

2

two/tu:/

3

three/θri:/

4

four/fɔːr/

5

five/faɪv/

6

six/sɪks/

7

seven/'sɛvn/

8

eight/eɪt/

9

nine/naɪn/

10

ten/ten/

11

eleven/ɪˈlevn/

12

twelve/twelv/

13

thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen/,fɪf'ti:n/

16

sixteen/sɪks'ti:n/

17

seventeen/sevn'ti:n/

18

eighteen/,eɪˈti:n/

19

nineteen/,naɪn'ti:n/

2. Tính

0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 = 210

1. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20

Số đếmCách viếtPhiên âm

0

zero/ˈziːroʊ/

1

one/wʌn/

2

two/tu:/

3

three/θri:/

4

four/fɔːr/

5

five/faɪv/

6

six/sɪks/

7

seven/'sɛvn/

8

eight/eɪt/

9

nine/naɪn/

10

ten/ten/

11

eleven/ɪˈlevn/

12

twelve/twelv/

13

thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen/,fɪf'ti:n/

16

sixteen/sɪks'ti:n/

17

seventeen/sevn'ti:n/

18

eighteen/,eɪˈti:n/

19

nineteen/,naɪn'ti:n/
20twenty/'twenti/

nineteen+thirty=forty-nine

one hundred-ninety three=seven

k nha

Học tốt

11 tháng 2 2022

2. I goes to school on 6:45.                  

Sửa goes thành go

Lý do: He she it V-S/ES

3. She have her breakfast at home.

Sửa have thành has

Lý do: He she it V-S/ES

4. Does you play sports?

Sửa does thành do

Lý do: I you we they là không để -S/-ES

5. When do we has history?

Sửa has thành have

Lý do: giống như câu trên

6. Does she wash she face?

Đổi she thành her

7. What time she get up?

sửa thành what time does she get up?

8. How many floors does your school has?

sửa has thành have

lý do: có does là động từ để nguyên thể

9. This is Nga school.

sửa nga thành nga's

10. Is Nam's school at the country?

sửa country thành countryside

11 tháng 2 2022

thank you DƯƠNG HOÀI GIANG