K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2023
25 tháng 11 2023

1 see – seen (v): nhìn thấy

2 have – had (v): có

3 speak – spoken (v): nói

4 break – broken (v): gãy

5 ride – ridden (v): lái

6 dance – danced (v): nhảy

7 stop – stopped (v): dừng lại

8 hurry – hurried (v): vội vã

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

A: Have you ever been abroad?

(Bạn đã bao giờ đi ra nước ngoài chưa?)

B: Yes, have been to Thailand before. I went there with my family when I was six years old. We stayed in Thailand for about one week.

(Vâng, tôi đã từng đến Thái Lan trước đây. Tôi đến đó với gia đình khi tôi sáu tuổi. Chúng tôi ở lại Thái Lan khoảng một tuần.)

A: Amazing! Have you ever done martial arts before?

(Thật ngạc nhiên! Bạn đã từng tập võ bao giờ chưa?)

B: Yes, I used to take a Karate course in a center near my house. I practiced three times a week from 7.00 p.m. To 8.30 p.m. Although it was very tiring, it helped me improve myself a lot.

(Có chứ, tôi đã từng tham gia một khóa học Karate tại một trung tâm ở gần nhà tôi. Tôi tập ba lần một tuần từ 7 giờ tối đến 8h30 tối. Dù rất mệt mỏi nhưng nó đã giúp tôi cải thiện bản thân rất nhiều.)

A: Really? I have something to tell you. Last weekend I went to the zoo with my family, and I had a chance to ride a horse. Have you ever ridden a horse before?

(Thật sao? Tôi có chuyện muốn nói với bạn. Cuối tuần trước tôi đã đi đến sở thú với gia đình của tôi, và tôi đã có cơ hội cưỡi ngựa. Bạn đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa?)

B: No, I have never tried it before.

(Chưa, tôi chưa bao giờ thử nó trước đây.)

25 tháng 11 2023

1 I wish I had (have) a brother or sister.

(Tôi ước mình có anh trai hoặc em gái.)

2 If only they would stop (stop) talking - I can't hear the film.

(Giá như họ ngừng nói chuyện - Tôi không thể nghe thấy bộ phim.)

3 I wish you would take (take) a photo of me so I could send it to my friends.

(Tôi ước bạn sẽ chụp một bức ảnh của tôi để tôi có thể gửi cho bạn bè của mình.)

4 If only we understood (understand) Spanish, we could ask for directions.

(Giá như chúng tôi hiểu tiếng Tây Ban Nha, chúng tôi có thể hỏi đường.)

5 I wish you liked (like) Chinese food; I don't want pizza again.

(Tôi ước bạn thích đồ ăn Trung Quốc; Tôi không muốn ăn pizza nữa.)

6 I wish you would finish (finish) that burger; I don't like the smell.

(Tôi ước bạn sẽ ăn hết cái bánh mì kẹp thịt đó; Tôi không thích cái mùi đó.)

5 tháng 11 2023

1 emigrated

2 didn't leave - got

3 grew up 

4 bought

5 fell - got

6 was - moved

7 left - didn' tgo

8 started - didn't retire

17 tháng 7 2021

Do you see 

haven't been listening

17 tháng 7 2021

1

Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.1.  I                     (have) a problem with my computer yesterday.2.  We                     (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to.3.  We                     (be) in Tim's room when the storm                      (begin).4.  I                     (not begin) my homework yet.5.    He                     (not sleep) for three nights, even though he                     ...
Đọc tiếp

Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.

1.  I                     (have) a problem with my computer yesterday.

2.  We                     (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to.

3.  We                     (be) in Tim's room when the storm                      (begin).

4.  I                     (not begin) my homework yet.

5.    He                     (not sleep) for three nights, even though he                      (go) to bed early yesterday evening.

6.  My father                     (never forget) my birthday.

7.  They                     (travel) around the world last summer.

8.  They                     (decide) this at a meeting some days ago.

9.                       (You ever be) to New York?

10.  I know Hanoi City well. I                     (live) there for three years when I was a student.

11.  Michael does not have much money so he                      (not buy) a car yet.

12.  We                     (have) a good time at the party last weekend.

13.  Look at that. Someone                     (break) my motorbike.

14.  Emily                     (just finish) packing her bags.

15.  The plane                      (land) ten minutes ago.

16.  I                     (do) all the housework. Everything is clean now.

17.  When                     (Columbus discover) the New World?

18.  We                     (not visit) him since last weekend.

19.  She feels great. She                     (lose) five pounds since Christmas.

The last time I             (play) tennis was four years ago

0
25 tháng 11 2023

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

28 tháng 9 2019

Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense

1/ He ( sit ) ........was sitting ......... in a bar when I ( see ) ............saw............ him

2/ When I ( go ) .........went.......... out , the sun ( shine ) ...........was shining............

3/ The light ( go ) .............went....... out while I ( have ) ............was having............ tea

4/ When it ( rain ) ..............rained.............. , she ( carry ) ..........was carrying............ an umbrella

5/ We ( walk ) .............were walking........... to the station when it ( begin ) ...........began.............. to rain

6/ He ( teach ) ............taught........... English for 2 months when he ( live ) .........lived......... in Germany and ( work ) .......worked....... as a journalist

7/ The house ( burn ) .................. fast , so we ( break ) ................ the window to get out

29 tháng 9 2019

câu 7 sao không có gì hết vậy bạn

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

LOOK OUT!

We often use the present perfect to ask or talk about an experience and then the past simple to give specific information about it.

(Chúng ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để hỏi hoặc nói về một trải nghiệm và sau đó dùng thì quá khứ đơn để cung cấp thông tin cụ thể về trải nghiệm đó.)

1Have you gone to London?’ ‘Yes, I went there two years ago.’

(Bạn đã đến London chưa? Rồi, tôi đã đến đó hai năm trước.')

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. isn’t going to stop

2. are going to spend – will have

3. am going to drop – will take

4. am going to – won’t be