Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.
1. color / like / you / do / What /?
.....................What color do you want?........................
2. favorite / My / is / color / brown /.
........................My favorite color is brown.....................
3. and / I / ice-cream / want / cake / .
......................I want cake and ice-cream.......................
4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .
..........................They were on the beach yesterday afternoon...................................
5. evening / the / I / TV / watched / in / .
............................I watched TV in the evening..............................
6. was / the / Tuan / at / zoo / .
........................Tuan was at the zoo....................
7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .
.............................We painted a nice mask this afternoon..................................
8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .
............................Mai and her brother watched TV this morning...................................
9. like / mother / What / your / does / look / ?
.....................What does your mother look like?..............................
10. me / sister / is / older / my / than / ?
...........................Is my sister older than me?....................................
11. What / grandparents / do / like / his / look / ?
............................What do his grandparents look like?.......................................
12. is / father / srong / my / and / big / .
............................My father is big and strong.....................................
13. slim / mother / my / is / tall / and / .
...............................My mother is tall and slim..............................................
14. grandparents / old / but / my / strong / are / .
.......................My grandparents are old but they are strong............................................
15. father / him / is / than / taller / Nam's / .
........................Nam's father is taller than him........................................
16. Hoa's / does / What / do / husband / ?
...................What does Hoa's husband do?.....................................
My name is Kush
K-U-S-H
I am 12 years old
6A
21-3
beef, noodles,......
yes, i do
my address is ..............
1 When is your birthday?
2 I read and write in english to learn
3 What would he ?
4 Her notebook are on the shelf
5 Do you go to school on Saturday?
Câu 2 mik ko chắc
HT và $$$
1. When is your birthday?
2. (câu này mình ko bít. Bẹn thông cảm)
3. What wold he ?
4. Her (bạn viết nhầm thành hẻ á) notebooks are on the shelf
5. Do you go to school on Saturday?
1.What your name?
=> My name's NgocAnh.
2.how are you?
=> I'm very well.
3.how old are you?
=> I'm 12 years old.
4.when your birthday?
=> 4thMarch 2010.
5.what class are you in?
=> Now I'm in class 5A5.
6.do you play sport?
=> Yes,I do.
my name is chau
i verry, thank. and you
i ten ok
is 16/3 ok
is 4a4
yes
ok
When is your favorite birthday?
Khi nào là sinh nhật yêu thích của bạn?
1) What is your phone number?
2) What will you do this summer?
1. What do you do in the morning
2. What time is it
3. Does Linda does homework at 8 o'clock
1. Peter plays football at 4,45
2. When's children day?
3. It's on the first of June
4. Let's go to the supermarket.
Xin chào bạn. Tôi là Maria. Tôi đã chết trong một vụ tai nạn năm tôi 8 tuổi. Bạn phải đọc hết tin nhắn này nếu không bạn sẽ gặp xui xẻo cả đời. Hiện tại thì tôi có thể đang ở rất gần bạn và tôi yêu cầu bạn phải chia sẻ tin nhắn này cho 20 người nữa. Nếu không làm được, bạn sẽ chết. Ví dụ 1: Có một chàng trai tên là Jake, anh ấy đọc được tin nhắn này. Nhưng anh đã cười nhạo và không chia sẻ cho 20 người nên vào 2 giờ sáng, anh ấy đã chết do một vụ tai nạn. Một cái chết giống y hệt của tôi. Là tôi làm đấy! Ví dụ 2: Một có gái trẻ tên là Sabrina. Cô cũng nhận được dòng tin nhắn này nhưng cô chỉ chia sẻ cho 10 người và cô đã gặp ác mộng suốt phần đời còn lại. Thêm một ví dụ nữa: Có ba người bạn thân và họ tên là Tina Mersa, Sarah Ri và Chris Na. Họ đang chơi đùa vui vẻ thì nhận được những dòng tin nhắn này và họ đã gửi ngay cho 20 người. Vậy là họ trở thành những con người may mắn. Họ được mọi người yêu quý, điểm số của họ cũng rất cao. Vậy bạn muốn giống ai? Hãy gửi tiếp cho 20 người để được may mắn hoặc không thì bạn sẽ xui xẻo hoặc chết. Trò chơi sẽ bắt đầu từ lúc bạn đọc những dòng tin nhắn này. CHÚC BẠN MAY MẮN!
Xắp xếp lại các từ để tạo thành câu
a ) sport ? / What / favorite / your
What is your favorite sport
b ) When / birthday ? / your
When is your birthay
1, What is your favourite sport ?
2, When is your birthday ?