Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Countable: candy, egg, bowl, banana, cup, mango, cupboard, fish(tham khảo từ fish), chicken
Uncountable: Còn lại
Nếu chicken mang nghĩa là con gà thì đếm được.
Còn nếu chicken mang nghĩa là thịt gà thì ko đếm được.
Sắp xếp các từ trong khung thành hai nhóm: Nouns (danh từ) và Adjectives (tính từ).
vegetables , party , cheap , expensive , family , high , dress , lovely , apartment , awful , dinner , tub , good , interesting , big , suitable.
- Nouns: party, vegetables, family, dress, apartment, dinner, tub
- Adjectives: high, cheap, expensive, lovely, awful, good, interesting, big, suitable
-Nouns: party , vegetables , family , dress , apartment , dinner , tub .
-Adjectives : cheap , expensive , high , lovely , awful , good, interesting , big , suitable .
- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.
- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.
Thông thường chúng ta nghĩ là trái cây (fruit) và rau (vegtable) gần như nhau: rau quả. Nhưng trong Anh Văn, chúng hoàn toàn khác nhau về loại danh từ:
- Trái cây ( fruit) thuộc loại danh từ không đếm được ( mass noun, còn gọi là uncountable noun ,hoặc non-count noun). Số ít và số nhiều đều là fruit.
- Rau (vegetable) là danh từ đếm được (countable noun). Vì vậy số ít là vegetable, số nhiều là vegetables
ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE
KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI
There is a little orange juice in the glass.
I have a few books in English.
She eats a little fruit for breakfast
There is a little meat in the basket
We need a little vegetalbes for lunch
They produce a few eggs
They will have a little milk every day.
He has a little money and he can buy a few apples
I can play a little music.
1.comple the sentences. Put in a litte or a few.
1)There is ........a little........orange juice in the glass.
2) I have ..............a few............books in English.
3) She eats..........a little................fruit for breakfast.
4) There is ...............a little.............meat in the basket
5) We need .............a few..........vegetables for lunch
6) They produce............a few................eggs
7) They will have ..............a little...............milk every day.
8) He has .......a little......money and he can buy .......a few.........apples
9) I can play...........a little.........music.
Complete the sentences. Put in a little or a few.
a, There is a little orange juice in the glass.
b, I have a few books in English.
c, She eats a little fruit for breakfast.
d, There is a little meat in the basket.
e, We need a little vegetables for lunch.
f, They produce a few eggs.
g, They will have a little milk every day.
h, He has a little money and he can buy a few apples.
i, I can play a little music.
Complete the sentences. Put in a little or a few.
a, There is a little orange juice in the glass.
b, I have a few books in English.
c, She eats a little fruit for breakfast.
d, There is a little meat in the basket.
e, We need a little vegetables for lunch.
f, They produce a few eggs.
g, They will have a little milk every day.
h, He has a little money and he can buy a few apples.
i, I can play a little music.
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
Countable nouns: egg, orange, letter, month, people, hour, vacation
Uncountable nouns: english, milk, homework, soup, music, vegetable, rice, orange juice, fruit, money
Tick cho mik nha nha nha nha