Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép phân loại: lúa nếp, hoa hồng, lúa gạo, mưa rào, mưa bão
Từ ghép tổng hợp: Còn lại
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
Các từ chỉ người | Hồng |
Các từ chỉ vật | cửa nhà, cây cối, cánh đồng |
Các từ chỉ con vật | chích bông, sâu, mối |
Các từ chỉ hiện tượng tự nhiên | cơn mưa |
Các từ chỉ thời gian | mùa màng, mùa vụ |
- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn
- Danh từ: gió, ngày, tóc
- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
- Chỉ hình dáng: cao lớn, sừng sững, to
- Chỉ màu sắc: xanh
- Chỉ tính cách: chất phác, giản dị, thân mật
- Chỉ tính chất: đẹp, nhẹ, lạnh, hối hả, chắc và đầy, chắc và khoẻ
- Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí thân, chí hướng, chí tình
- Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, quyết chí, bền chí
người: Chu Văn An, Trần Thị Lý
sông: Bạch Đằng, Cửu Long
thành phố: Cần Thơ, Hà Nội