Tìm a và b biết a52b chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 2 và chia cho 3 dư 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tk:
Chia 2 dư 1 => tận cùng lẻ (1)
Chia 5 dư 2 => tận cùng là 2 hoặc 7 (2)
Từ (1) và (2) => b = 7.
Có a6097 chia 9 dư 3 => a + 6 + 0 + 9 + 7 = a + 22 chia 9 dư 3
Thấy 22 chia 9 dư 4. Mà a là chữ số khác 0 nên a = 8
Vây a = 8 và b = 7
1) a chia 6 dư 2 => a= 6k+2
b chia 6 dư 3 => b= 6k+3
=> ab=\(\left(6k+2\right)\left(6k+3\right)=36k^2+30k+6\)=> chia hết cho 6
2) a= 5k+2; b=5k+3
=> \(ab=\left(5k+2\right)\left(5k+3\right)=25k^2+25k+6=25k\left(k+1\right)+6\)
=> dễ thấy 25k(k+1) chia hết cho 5. 6 chia 5 dư 1
=> ab chia 5 dư 1
a 79 b chia 2 dư 1 nên b có thể là : 1 ; 3 ; 5 ; 9
a79b chia 5 dư b nên b có thể là 3 và 8
để a79b chia 2 dư 1 và chia 5 dư 5 thì b chỉ có thể là 3
đe a79b chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải chia hết cho 9
có b bằng 3 rồi thì a chỉ có thể bằng 8 vì
7 + 9 + 3 = 19 nên a= 8 thì tổng các chữ số mới bằng 27
vậy a = 8 ; b =3
1+3+3+...+n=aaa
=> n(n-1):2=a.111
=>n(n-1)=a.222=a.3.2.37
=> n(n+1)=a.6.37vì n(n+1) là 2 số tự nhiên liên típ = > a.6 và 37 là 2 số tự nhiên liên tiếp và a.6 chia hết cho 6 =>a.6=36<=>a=6=> n=36
vậy..............
vì \(\overline{a52b}\)chia 2 dư 1
\(\Rightarrow b=\left[1;3;5;7;9\right]\)mà \(\overline{a52b}\)chia 5 dư 2
\(\Rightarrow b=7.\)
\(\Rightarrow\overline{a527}\)chia 3 dư 1
\(\Rightarrow a+5+2+7=a+14\Rightarrow a=\left[2;5;8\right]\)
vậy ta có các số 2527;5527;8527.