Tìm dư trong phép chia số chính phương cho 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2A=2^2+2^3+...+2^100
A= 2A-A= 2^100-2 không phải là số chính phương
A+2 = 2^100 là số chính phương
b) 20.448 =2.2.5.296 = 298.5 > 298.4 > 2100 > A
c) 2100 - 2 = 299.2-2=833.2 -2 => n rỗng
d) ta có: 24k chia 7 dư 2
2100-2 = 24.25-2 chia hết chp 7
e) ta có: 24k chia 6 dư 4
2100-2 = 24.25-2 chia 6 dư 2
f) ta có: 24k tận cùng 6
2100-2 = 24.25-2 tận cùng 4
a
Gọi số chính phương đó là \(a^2\).Do a là số nguyên nên a có dạng \(3k+1;3k+2;3k\)
Với \(a=3k\) thì \(a^2=9k^2⋮3\)
Với \(a=3k+1\) thì \(a^2=\left(3k+1\right)^2=9k^2+6k+1\) chia 3 dư 1
Với \(a=3k+2\) thì \(a^2=\left(3k+2\right)^2=9k^2+12k+3+1\) chia 3 dư 1
Vậy số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1
Gọi số chính phương đó là \(b^2\).Do b là số nguyên nên b có các dạng \(4k;4k+1;4k+2;4k+3\)
Tương tự xét như câu a nha.Ngại viết.
Gọi phép chia đó là n2 : 4
+ Nếu n chia hết cho 4
=> n2 chia hết cho 4
=> n2 chia 4 dư 0
+ Nếu n chia 4 dư 1
=> n2 chia 4 dư 12
=> n2 chia 4 dư 1
+ Nếu n chia 4 dư 2
=> n2 chia 4 dư 22
=> n2 chia 4 dư 4
=> n2 chia 4 dư 0
+ Nếu n chia 4 dư 3
=> n2 chia 4 dư 32
=> n2 chia 4 dư 9
=> n2 chia 4 dư 1
KL: Vậy số dư trong phép chia số chính phương cho 4 là 0 hoặc 1