xếp các từ trong khung vào các nhóm thích hợp
boil | banana | slice | orange | pork |
papaya | heat | spinach | carrot | durian |
cucumber | chicken | lunch | pineapple | fry |
soup | stir-fry | pea | dinner | supper |
1. meat
2. vegetables
3. fruits
4. cooking5. meals
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
người: Chu Văn An, Trần Thị Lý
sông: Bạch Đằng, Cửu Long
thành phố: Cần Thơ, Hà Nội
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Cần sắp xếp như sau :
a) Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.
b) Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ.
c) Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết.
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
Các từ chỉ người | Hồng |
Các từ chỉ vật | cửa nhà, cây cối, cánh đồng |
Các từ chỉ con vật | chích bông, sâu, mối |
Các từ chỉ hiện tượng tự nhiên | cơn mưa |
Các từ chỉ thời gian | mùa màng, mùa vụ |
- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn
- Danh từ: gió, ngày, tóc
- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ
1. meat: pork,chicken
2. vegetables:spinach,carrot,cucumber,pea
3. fruits: banana. orange ,papaya, durian, pineapple,
4. cooking: boil, fry
5. meals: supper, lunch,
Bạn làm tiếp nha mình không biết làm đúng không nên không dám làm nữa
1. Meat: chicken, pork
2. Vegetables: cucumber, spinach, pea, carrot.
3. Fruits: papaya, banana, orange, pineapple, durian
4. Cooking: oil, fry, stir- fry, heat
5. Meals: super, luch