K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

For + 1 khoảng thời gian (2months)

Since+ 1 mốc thời gian (1999)

17 tháng 8 2021

For : khoảng thời gian 

Since : từ khi 

Học tốt 

Tích đc ko

Đừng báo cáo 

13 tháng 5 2018

Cấu trúc

Dấu hiệu

Cách dùng

(+) S + was/were + V_ing (-) S + wasn’t/weren’t + V_ing(?) (Wh) Was/Were + S + V_ing?

While, when, at that time, at + giờ quá khứ,  …..

1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.  2. Hai hành động song song trong quá khứ 

13 tháng 5 2018

cảm ơn bạn Nguyễn Thảo Hiền !

12 tháng 1 2023

A

 Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform

 

ANY

any không có nghĩa xác định.any thường được dùng trong câu hỏi và câu phủ định.any đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ ko đếm được.Khi đạt câu hỏi với any, người đó ngụ ý nghi ngờ, không biết điều mình hỏi có hay không có.

 A LOT OF 

a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiềua lot of thường được dùng trong câu khẳng định.a lot of là cách nói khác của lots of.a lot of và lots of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.

SOME

some: vài, 1 vài, 1 ít trong số, 1 số.some: được xem là hình thức số nhiều của a, an.some đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ ko đếm được.

 

12 tháng 1 2023

- cách sử dụng a; some; any; a lot of 

+ cách sử dụng a : chỉ một danh từ đếm được

+ cách sử dụng some : sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được, nhưng chỉ được đi với câu khẳng định và câu lời mời

ví dụ : khẳng định : i have some apples; i have some water in the bottles

          lời mời : would you like some milk ?

+ cách sử dụng any : sử dụng danh từ đếm được và danh từ khôg đếm được, nhưg chỉ được đi với câu phủ định và câu nghi vấn

ví dụ : phủ định : i don't have any water in my bottles

           nghi vấn : do you have any pets ?

+ cách sử dụng a lot of : sử dụng a lot of với danh từ đếm được nhưng phải từ 2 somethings trở lên

ví dụ : i have a lot of books

i have a lot of notebooks

Từ đồng âm là các từ trùng với nhau về hình thức ngữ âm (thường là viết, đọc giống nhau) nhưng lại khác nhau về nghĩa của từ.

Ví dụ: “chân bàn” và “chân chất”

_ Từ đồng âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau. Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Hán, tiếng Việt. Từ đống âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau (mặc dù là gần giống nhau). Ví dụ: “chân bàn” và “chân chất”.

+ Đối với từ đồng âm: các nghĩa hoàn toàn khác nhau và đều mang nghĩa gốc nên không thể thay thế cho nhau.

+ Đối với từ nhiều nghĩa: Các nghĩa có thể khác nhau nhưng vẫn có mặt liên quan về nghĩa. Các từ này có thể thay thế được khi ở nghĩa chuyển bằng một từ khác.

Ví dụ:

– “Các cầu thủ của đội tuyển Việt Nam đã ghi bàn một cách đẹp mắt” và ” Đầu năm nhà nó đi chùa cầu may để mong một năm bình an, hạnh phúc”

=> “Cầu thủ” chỉ danh từ những người chơi môn thể thao bóng đá, còn “cầu may” là động từ chỉ hành động tâm linh vào dịp đầu năm. Đây là hai từ giống nhau về âm nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau và không thể thay thế cho nhau. Đây là hiện tượng từ đồng âm.

– “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”

=> “MT” thứ nhất mang nghĩa gốc chỉ mặt trời thực có chức năng chiếu sáng, còn “MT” thứ hai mang nghĩa chuyển chỉ Bác Hồ. Như vậy “MT” thứ hai còn có thể thay thế bằng các từ như “Bác Hồ”, “Người”… Đây là hiện tượng từ nhiều nghĩa.

23 tháng 3 2021

Dẫn lần lượt các khí qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư : 

- Xuất hiện kết tủa vàng : C2H2 

- Không hiện tượng : CH4

\(C_2H_2+2AgNO_3+H_2O\rightarrow AgC\equiv CAg\downarrow+NH_4NO_3\)

23 tháng 3 2021

còn cách nào khác nữa k aj

VII. Bài tập này gồm có 10 câu (từ câu 1-10). Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi một số từ ở câu cho sẵn (nếu cần thiết). 0. She started playing the piano in 2003. (since) (for)    She has played the piano since 2003.    She has played the piano for 18 years. (provided that this year is 2021) 1.She moved into this apartment in 2010. (live)=> ______________________________________________________________________=>...
Đọc tiếp

VII. Bài tập này gồm có 10 câu (từ câu 1-10).

Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi một số từ ở câu cho sẵn (nếu cần thiết).

 

0. She started playing the piano in 2003. (since) (for)

    She has played the piano since 2003.

    She has played the piano for 18 years. (provided that this year is 2021)

 

1.She moved into this apartment in 2010. (live)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

2.My father and my mother got maried 40 years ago. (be married)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

3.John started to wear glasses when he was five years old. (since)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

4.The teacher came to school at 8 am this morning. (be at school)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

5.She started teaching English in June, 2013. (since)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

6.It is two years since I last met him. (not meet him for two years)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

7.I last drank champagne at my brother's wedding. (since)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

8.It's over a year since I last went to a concert. (for)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

9.It is ten years since that house was last occupied. (for)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

10.Last week, I watched Three Idiots. Yesterday, I watched the film again. (twice)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

2
8 tháng 6 2021

 

Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi ... - Hoc24

 

https://hoc24.vn › cau-hoi › viet-lai-cau-su-dung-tu-goi... Ban tham khao nhe.
8 tháng 6 2021

https://hoc24.vn/cau-hoi/viet-lai-cau-su-dung-tu-goi-y-trong-ngoac-va-thay-doi-mot-so-tu-o-cau-cho-san-neu-can-thiet-ex-she-started-playing-the-piano-in-2003-since.164566220466

29 tháng 1 2022

ăng ới ~

29 tháng 1 2022

ơi bae ?