K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2017

gan dạ - dũng cảm mổ xẻ - phẫu thuật phẫu thuật - mổ xẻ nước ngoài - ngoại quốc can đảm - gan dạ ngoại quốc - nước ngoài

16 tháng 11 2017

Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

  • gan dạ - dũng cảm
  • mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
  • phẫu thuật - mổ xẻ
  • nước ngoài - ngoại quốc
  • ngoại quốc - nước ngoài
  • can đảm - gan dạ
21 tháng 10 2016

Gan dạ - > dũng cảm

Nhà thơ - > thi sĩ

Mổ xẻ - > phân tích

Của cải - > tài sản

Nước ngoài - > ngoại quốc

Chó biển - > hải cẩu

Đòi hỏi - > yêu cầu

Năm học - > niên khóa

Loài người - > nhân loại

Thay mặt - > đại diện.

 

27 tháng 10 2017

gan da-dung cam

nha tho-thi si

mo se-cat, rach

cua cai-tai san

nuoc ngoai-ngoai quoc

ten lua-hoa tien

cho bien- hai cau

doi hoi-yeu cau

le phai-chuyen chinh

loai nguoi-nhan loai

thay mat-dai dien

tau bien-tau thuy

TL :

Gan dạ - Dũng cảm

Loài người - Nhân loại

Chó biển - Hải cẩu

Nhà thơ - Thi sĩ

Mổ xẻ - Phẫu thuật / Phân tích

Chúc bn hok tốt ~

k mk nha

17 tháng 10 2019

những từ hán việt đồng nghĩa là :

gan dạ - dũng cảm 

loài người - nhân loại 

chó biển - hải cẩu

1 tháng 4 2020

gan dạ : dũng cảm

nhà thơ : thi sĩ

chó biển : hải cẩu

năm học : niên học 

nước ngoài ; ngoại quốc

Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

  • nhà thơ - thi sĩ
  • mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
  • đòi hỏi - yêu cầu
  • loài người - nhân loại
  • của cải - tài sản
  • nước ngoài - ngoại quốc
  • chó biển - hải cẩu
  • năm học - niên khoá
  • thay mặt - đại diện.

# chúc bạn học tốt ạ #

2 tháng 11 2018

dũng cảm

thi sĩ

phẩu thuật

hải cẩu

niên khóa

nhân loại 

biết đc nhiu

2 tháng 11 2018

tớ cần nhiều từ hơn

4 tháng 9 2023

giúp mình nhanh với nha

4 tháng 9 2023

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

A. dũng cảm  B. dũng sĩ  C. gan dạ  D. can đảm

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

6 tháng 4 2023

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

1 tháng 11 2017

Thiếu niên, nhi đồng là tương lai của đất nước .

Bác sĩ đã giải phẫu 1 cơn nguy kịch của bệnh nhân .

Bác em vừa mổ xẻ 1 con trâu cái

1 tháng 11 2017

chúng em là những nhi đồng .

Minh đang thực hành giải phẫu.

Các bác đang mổ xẻ thịt đem bán .

 ( nha )

30 tháng 4 2019

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.