Kate's house is ___ to my's one (different with / different from / different to / different in)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kate: xin chào! (kate nói)
linda: chào kate. nó là linda ở đây. mọi thứ thế nào?
kate: Được. tôi đang làm một số bài tập về nhà và tôi không vui lắm!
linda: ồ xin lỗi. Tôi có làm phiền bạn không?
kate: không bạn không phải. Không sao
linda: ồ tốt. Nghe này, bạn có số điện thoại của jack không?
kate: vâng. Tôi làm. Chờ một chút. Sẵn sàng? nó là 8693 2210
Đáp án D.
Câu cảm thán Go ahead!: Cứ tự nhiên.
Tạm dịch: Tôi có thể mở cửa sổ được không? – Cứ tự nhiên đi.
Đáp án D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Từ cậu làm đi”.
Đáp án B
Giải thích: Đáp lại một tin vui ta dùng “congratulations” để chúc mừng.
Dịch: Nadir:”Tớ trúng học bổng đi Mỹ rồi”.
Kate: “Ồ thật ư? Chúc mừng cậu nhé”.
Đáp án B.
Nadir thông báo rằng anh vừa được trao học bổng đi học tại Úc. Vì vậy, Kate đáp lại bằng lời chúc mừng: “Congratulation!”
Kate: Hello, I (1) ____am____ Kate Logan.
Mike: My (2) ___name is____ Mike Green.
Kate: Are you (3) ____my____ new student?
Mike: (4) ___Yes_____, I am.
Kate: This is (5) _____my________ friend, Bill Hay.
Mike: Hello, Bill. Are (6) ____you_____ also a student here?
Bill: No, I'm not. I'm (7) ____in_____ New Asia School.
Mike: Is it a good school?
Bill: Yes, it isn't (8) ___a bad school._____.
Mike: (9) __Who_____ is that over there, Kate?
Kate: It's (10) ____That is my___ new teacher.
V.Choose the word(a,b,c,or d)that best fits each of the blank spaces.
Kate: Hello, I (1) ___am_____ Kate Logan.
Mike: My (2) ___name is____ Mike Green.
Kate: Are you (3) ___a_____ new student?
Mike: (4) ____yes____, I am.
Kate: This is (5) ____my_________ friend, Bill Hay.
Mike: Hello, Bill. Are (6) __you_______ also a student here?
Bill: No, I'm not. I'm (7) _____at____ New Asia School.
Mike: Is it a good school?
Bill: Yes, it isn't (8) __bad______.
Mike: (9) ____who___ is that over there, Kate?
Kate: It's (10) ___my____ new teacher.
1. James is making with Dad. (James đang nấu bữa tối với bố.)
2. Kate is hungry. (Kate đói.)
3. Kate takes off her shoes. (Kate cởi giày.)
1. making | 2. hungry | 3. shoes |
Đáp án: D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.
Kate's house is different rom to my's one.
different from